THÔNG BÁO V/v báo cáo công khai thực hiện dự toán thu chi ngân sách 09 tháng năm 2022
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1801/QĐ-SXD-VP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Sở Xây dựng về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
Nay Trung tâm thông báo đến thủ trưởng các phòng chuyên môn, viên chức, người lao động tình hình đánh giá thực hiện dự toán thu – chi ngân sách 09 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước theo biểu mẫu đính kèm. Đề nghị các phòng chuyên môn đôn đốc, khẩn trương nghiêm túc thực hiện việc giải ngân thanh toán kịp tiến độ./.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM
(Theo Thông báo số /TB-QLNGĐXD-TCKT ngày tháng 10 năm 2022
của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2022
Ước thực hiện 9 tháng
SO SÁNH (%)
Dự toán
Cùng kỳ năm trước
1
2
3
4
5
6
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
1
Số thu phí, lệ phí
100
147,0
100%
51%
1.1
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
100
133,5
100%
50%
1.2
Phí xét tuyển viên chức
0
13,5
0
67%
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
90
133,7
100%
52%
2.1
Chi sự nghiệp
90
133,7
100%
52%
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
90
133,7
100%
52%
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
0
0
0
0
2.2
Chi quản lý hành chính
0
0
0
0
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
0
0
0
0
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
0
0
0
0
3
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
10
13,4
100%
50%
3.1
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
10
13,4
100%
50%
3.2
Phí xét tuyển viên chức
0
0
0
0
II
Thu, chi nguồn dịch vụ
1
Thu dịch vụ
0
3282
0
106%
2
Chi dịch vụ
0
1484
0
164%
3
Chênh lệch thu chi
0
1798
0
59%
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
359,6
0
59%
5
Chênh lệch thu chi sau thuế
0
1438,4
0
59%
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước
248.762
62%
1
Chi hoạt động kinh tế
232.762
15.616
66%
120%
1.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tự chủ
12.538
9.985
114%
86%
1.2
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không tự chủ
220.224
5.631
63%
181%
2
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
16.000
0
0
0
2.1
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
16.000
0
0
0
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1801/QĐ-SXD-VP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Sở Xây dựng về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
Nay Trung tâm thông báo đến thủ trưởng các phòng chuyên môn, viên chức, người lao động tình hình đánh giá thực hiện dự toán thu – chi ngân sách 09 tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước theo biểu mẫu đính kèm. Đề nghị các phòng chuyên môn đôn đốc, khẩn trương nghiêm túc thực hiện việc giải ngân thanh toán kịp tiến độ./.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM | |||||
(Theo Thông báo số /TB-QLNGĐXD-TCKT ngày tháng 10 năm 2022 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng) |
|||||
ĐVT: Triệu đồng | |||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 | Ước thực hiện 9 tháng | SO SÁNH (%) | |
Dự toán | Cùng kỳ năm trước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | ||||
1 | Số thu phí, lệ phí | 100 | 147,0 | 100% | 51% |
1.1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ | 100 | 133,5 | 100% | 50% |
1.2 | Phí xét tuyển viên chức | 0 | 13,5 | 0 | 67% |
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 90 | 133,7 | 100% | 52% |
2.1 | Chi sự nghiệp | 90 | 133,7 | 100% | 52% |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 90 | 133,7 | 100% | 52% |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 | 0 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 10 | 13,4 | 100% | 50% |
3.1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ | 10 | 13,4 | 100% | 50% |
3.2 | Phí xét tuyển viên chức | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Thu, chi nguồn dịch vụ | ||||
1 | Thu dịch vụ | 0 | 3282 | 0 | 106% |
2 | Chi dịch vụ | 0 | 1484 | 0 | 164% |
3 | Chênh lệch thu chi | 0 | 1798 | 0 | 59% |
4 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 0 | 359,6 | 0 | 59% |
5 | Chênh lệch thu chi sau thuế | 0 | 1438,4 | 0 | 59% |
II | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 248.762 | 62% | ||
1 | Chi hoạt động kinh tế | 232.762 | 15.616 | 66% | 120% |
1.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tự chủ | 12.538 | 9.985 | 114% | 86% |
1.2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ không tự chủ | 220.224 | 5.631 | 63% | 181% |
2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 16.000 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 16.000 | 0 | 0 | 0 |