THÔNG BÁO Kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng

Căn cứ Luật Viên chức năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Thông tư 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Căn cứ Quyết định số 1317/QĐ-SXD-TCCB ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 4040/QĐ-QLNGĐXD-TCHC ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.

Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (sau đây viết tắt là Trung tâm) đã tổ chức tuyển dụng viên chức năm 2023 theo hình thức xét tuyển. Trung tâm đã phỏng vấn kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển trong các ngày từ 11 tháng 9 năm 2023 đến 18 tháng 9 năm 2023.

Ngày 20 tháng 9 năm 2023, Hội đồng tuyển dụng viên chức đã họp thông qua kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm.

Trung tâm thông báo điểm xét tuyển viên chức năm 2023 của thí sinh tham gia xét tuyển viên chức năm 2022 tại Trung tâm như sau:

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Điểm trung bình

Điểm ưu tiên

Tổng
điểm

Ghi chú

 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

(7)

 

I.                  Vị trí: Quản lý và Phát triển nhà, đất: 46 chỉ tiêu

 

1

Bùi Phạm Trường An

09/01/1995

75.3

 

75.3

 

 

2

Nguyễn Huyền An

17/10/1993

70.0

 

70.0

 

 

3

Ngô Thị Quỳnh Anh

24/01/1985

51.0

 

51.0

 

 

4

Phạm Thị Ngọc Anh

05/10/1984

60.0

 

60.0

 

 

5

Nguyễn Hoài Ân

25/01/1992

 

 

 

Bỏ thi

 

6

Lý Thanh Bình

22/06/1975

53.0

5.0

58.0

 

 

7

Lê Quốc Cường

20/09/1984

50.0

 

50.0

 

 

8

Nguyễn Huy Cường

04/04/1977

 

 

 

Bỏ thi

 

9

Võ Trung Chánh

28/08/1991

72.0

 

72.0

 

 

10

Huỳnh Ngọc Chân

18/07/1986

 

 

 

Bỏ thi

 

11

Nguyễn Thị Kim Chi

26/10/1992

72.0

 

72.0

 

 

12

Trần Chí Danh

29/11/1985

 

 

 

Bỏ thi

 

13

Lâm Thị Thu Diễm

18/12/1980

10.0

 

10.0

 

 

14

Nguyễn Thế Ngọc Diệp

09/10/1985

12.3

 

12.3

 

 

15

Trần Hữu Diệp

14/11/2001

20.7

 

20.7

 

 

16

Nguyễn Thị Ngọc Diệu

21/03/1985 

71.0

 

71.0

 

 

17

Vũ Thị Thùy Dung

27/05/1990

4.3

 

4.3

 

 

18

Châu Tiến Dũng

10/07/1983

9.3

5.0

14.3

 

 

19

Lê Thanh Dũng

16/10/1982

45.7

 

45.7

 

 

20

Trần Quốc Dũng

25/11/1977

8.0

5.0

13.0

 

 

21

Trần Cao Duy

25/06/1999

74.0

 

74.0

 

 

22

Đặng Thảo Duyên

22/12/2000

70.3

 

70.3

 

 

23

Nguyễn Thị Mỹ Duyên

22/05/1999

75.7

 

75.7

 

 

24

Mai Thị Thùy Dương

02/09/1990

75.0

 

75.0

 

 

25

Bùi Vĩnh Đạt

23/03/1986

 

 

 

Bỏ thi

 

26

Trần Bảo Đạt

30/09/1987

15.0

5.0

20.0

 

 

27

Lê Trung Đông

06/02/1980

44.3

 

44.3

 

 

28

Lê Văn Đông

07/07/1990

72.3

 

72.3

 

 

29

Lê Vũ Hà

18/03/1998

35.5

 

35.5

 

 

30

Nguyễn Thị Mỹ Hà

24/06/2000

30.0

 

30.0

 

 

31

Trần Thị Thúy Hằng

29/11/1976

40.0

 

40.0

 

 

32

Dương Ngọc Hiền

14/12/1994

71.3

 

71.3

 

 

33

Hồ Sỹ Hiền

25/12/1982

13.3

 

13.3

 

 

34

Huỳnh Tấn Hiền

12/10/1971

89.7

5.0

94.7

 

 

35

Trương Đại Hiệp

20/02/1989

00

 

00

 

 

36

Phạm Trung Hiếu

12/08/1990

00

 

00

 

 

37

Trần Trung Hiếu

26/08/1990

00

 

00

 

 

38

Nguyễn Thị Hồng Hoa

15/04/1982

13.3

 

13.3

 

 

39

Nguyễn Thị Hương Hoa

08/01/2000

10

 

10

 

 

40

Phạm Thị Hoa

02/02/1999

76.7

 

76.7

 

 

41

Nguyễn Khánh Hòa

30/11/1983

 

 

 

Bỏ thi

 

42

Nguyễn Nhật Hòa

15/06/2000

26.7

 

26.7

 

 

43

Nguyễn Thị Thúy Hòa

26/02/1991 

30.0

 

30.0

 

 

44

Nguyễn Văn Hòa

23/10/1987

30.0

 

30.0

 

 

45

Trần Thị Hiền Hòa

06/10/1983

74.0

 

74.0

 

 

46

Trần Nhật Hoài

18/02/1975

71.7

 

71.7

 

 

47

Đinh Việt Hoàng

05/02/2000

72.0

 

72.0

 

 

48

Lê Minh Hoàng

20/10/1992

23.3

 

23.3

 

 

49

Lê Khả Hoành

03/04/1995

10.3

 

10.3

 

 

50

Nguyễn Thị Bích Hồng

 07/05/1999

9.3

 

9.3

 

 

51

Phan Minh Huân

01/02/1995

5.0

 

5.0

 

 

52

Trịnh Nguyễn Như Hùng

13/01/1982

1.7

 

1.7

 

 

53

Lê Quốc Huy

29/10/2001

74.3

 

74.3

 

 

54

Nguyễn Minh Huy

10/08/1998

75.3

 

75.3

 

 

55

Nguyễn Thị Huyền

07/12/1997 

26.7

 

26.7

 

 

56

Nguyễn Hoàng Hưng

05/01/1995

26.3

 

26.3

 

 

57

Nguyễn Xuân Hưng

28/08/1978

71.0

 

71.0

 

 

58

Nguyễn Thị Hương

07/12/1999

69.0

 

69.0

 

 

59

Vũ Thị Mai Hương

05/07/1990

15.0

5.0

20.0

 

 

60

Nguyễn Thị Hường

20/07/2000

15.0

 

15.0

 

 

61

Thái Hoàng Kiệt

14/04/1974

18.3

5.0

23.3

 

 

62

Lý Hoàng Thiên Kim

23/04/2001

71.3

 

71.3

 

 

63

Nguyễn Trọng Khang

26/02/1993

25.0

5.0

30.0

 

 

64

Trần Quốc Khánh

10/02/1986

58.7

 

58.7

 

 

65

Trương Văn Lãm

02/01/1967

56.3

5.0

61.3

 

 

66

Đào Lê Phong Lan

12/07/1999

76.0

 

76.0

 

 

67

Nguyễn Ngọc Phương Linh

24/10/1994

50.0

 

50.0

 

 

68

Phùng Duy Linh

22/02/1995

30.0

2.5

32.5

 

 

69

Trần Tú Linh

12/03/2000

80.0

5.0

85.0

 

 

70

Nguyễn Thị Ánh Loan

07/06/1994

75.3

 

75.3

 

 

71

Phạm Thị Kim Loan

12/01/1997

00

 

00

 

 

72

Huỳnh Anh Long

12/09/1996

53.3

 

53.3

 

 

73

Phạm Hoàng Long

06/03/1999

 

 

 

Bỏ thi

 

74

Phan Hoàng Long

19/10/2000

5.0

 

5.0

 

 

75

Đào Thành Lộc

23/07/1995

 

 

 

Bỏ thi

 

76

Nguyễn Tấn Lộc

22/03/2000

71.3

 

71.3

 

 

77

Huỳnh Công Luận

14/11/1996

47.7

5.0

52.7

 

 

78

Trần Hồ Bình Luận

20/11/1993

55.0

5.0

60.0

 

 

79

Trương Đình Luyện

25/07/1981

41.7

5.0

46.7

 

 

80

Trần Nguyễn Hạnh Mai

19/05/1982

53.3

 

53.3

 

 

81

Nguyễn Nhật Minh

11/06/1996

77.7

 

77.7

 

 

82

Đỗ Phạm Trà My

07/01/2001

90.3

 

90.3

 

 

83

Hoàng Thụy Nga My

20/10/1998

 

 

 

Bỏ thi

 

84

Nguyễn Thị Tuyết Nga

16/04/1988

26.7

 

26.7

 

 

85

Trần Thu Nga

30/11/1983

75.3

 

75.3

 

 

86

Nguyễn Xuân Ngà

24/01/1990

 

 

 

Bỏ thi

 

87

Nguyễn Kim Ngân

14/08/1990

75.7

 

75.7

 

 

88

Phan Thị Phương Ngân

26/10/1989

76.0

 

76.0

 

 

89

Lê Hiếu Nghĩa

07/03/1989

 

 

 

Bỏ thi

 

90

Lê Châu Phương Nguyên

11/12/2001

73.7

 

73.7

 

 

91

Phạm Đào Khôi Nguyên

09/06/1988

72.0

 

72.0

 

 

92

Nguyễn Thanh Ý Nhi

10/12/1982

75.0

 

75.0

 

 

93

Nguyễn Trần Mai Nhi

02/05/1999

75.0

 

75.0

 

 

94

Phan Thị Nho

04/09/2000

59.3

 

59.3

 

 

95

Phạm Thị Kiều Oanh

03/03/1982

60.0

 

60.0

 

 

96

Đỗ Gia Phú

07/09/1999

46.7

 

46.7

 

 

97

Hồ Thanh Phú

27/02/1986

22.7

 

22.7

 

 

98

Nguyễn Hữu Phú

26/04/1980

52.0

5.0

57.0

 

 

99

Nguyễn Hoàng Phúc

08/09/1993

32.7

5.0

37.7

 

 

100

Trần Thiên Phúc

20/03/2000

00

 

00

 

 

101

Trịnh Hồng Phúc

15/03/1995

75.3

 

75.3

 

 

102

Nguyễn Minh Phước

12/12/1985

72.3

2.5

74.8

 

 

103

Huỳnh Tấn Phương

04/05/1978

76.0

 

76.0

 

 

104

Trần Vĩnh Phương

13/04/1994

52

 

52

 

 

105

Vũ Thị Thu Phương

03/03/1988

 

 

 

Bỏ thi

 

106

Hoàng Vũ Minh Quân

08/02/1999

10.0

 

10.0

 

 

107

Bùi Văn Quê

23/03/1978

25.0

 

25.0

 

 

108

Đoàn Ngọc Quý

10/03/1992

75.0

 

75.0

 

 

109

Trần Minh Quyền

11/09/1991

60.3

 

60.3

 

 

110

Lê Ngọc Quỳnh

21/06/1981

 

 

 

Bỏ thi

 

111

Nguyễn Hà Diễm Quỳnh

12/12/2001

78.0

 

78.0

 

 

112

Đặng Thanh Sang

17/09/1983

66.7

 

66.7

 

 

113

Lê Bảo Sang

28/03/1986

20.0

 

20.0

 

 

114

Nguyễn Thị Cẩm Sang

20/12/1996 

45.0

 

45.0

 

 

115

Trần Phú Sang

21/11/1997

00

 

00

 

 

116

Đỗ Nguyễn Hoàng Thái Sơn

06/04/1983

75.3

5.0

80.3

 

 

117

Nguyễn Thành Tài

09/12/2000

12.7

 

12.7

 

 

118

Trần Sơn Khương Tánh

31/05/1997

 

 

 

Bỏ thi

 

119

Đỗ Tịnh Tâm

17/07/1999

5.0

 

5.0

 

 

120

Phạm Hoàng Tâm

11/11/1985

1.7

 

1.7

 

 

121

Lý Bình Tân

29/12/2000

 

 

 

Bỏ thi

 

122

Mai Quốc Tân

02/03/1977

55.0

 

55.0

 

 

123

Trần Văn Tân

10/06/1977

60.0

 

60.0

 

 

124

Nguyễn Thị Cẩm Tiên

30/10/1994

 

 

 

Bỏ thi

 

125

Nguyễn Tân Tiến

17/11/1999

16.7

 

16.7

 

 

126

Trần Duy Tiến

07/06/1966

1.7

 

1.7

 

 

127

Lê Văn Tình

06/10/1982

20.0

 

20.0

 

 

128

Trương Thanh Toàn

25/09/1998

41.7

 

41.7

 

 

129

Nguyễn Hoàng Tú

02/11/1989

72.3

 

72.3

 

 

130

Bùi Anh Tuấn

23/08/1976

80.0

 

80.0

 

 

131

Chu Quốc Tuấn

08/01/1980

15.7

5.0

20.7

 

 

132

Đỗ Quốc Tuấn

25/07/1986

5.0

 

5.0

 

 

133

Lê Anh Tuấn

04/10/1986

51.3

 

51.3

 

 

134

Nguyễn Tuấn

29/01/1980

50.7

 

50.7

 

 

135

Trang Sĩ Tuấn

30/11/1997

00

 

00

 

 

136

Võ Minh Tuấn

20/08/1983

1.7

 

1.7

 

 

137

Nguyễn Thanh Tùng

27/12/1977

58.3

5.0

63.3

 

 

138

Nguyễn Mộng Tuyền

31/07/1999

75.0

 

75.0

 

 

139

Sầm Nguyễn Thanh Tuyền

05/04/1985

65.0

 

65.0

 

 

140

Phạm Cơ Thạch

02/06/1979

45.0

 

45.0

 

 

141

Cao Hữu Thái

18/03/1981

 

 

 

Bỏ thi

 

142

Nguyễn Quốc Thái

04/07/1985

71.7

 

71.7

 

 

143

Đào Huyền Thanh

13/12/1998

25.0

 

25.0

 

 

144

Lê Nhã Ngọc Kim Thanh

27/10/1997

36.7

 

36.7

 

 

145

Đoàn Đức Thành

15/09/1999

53.7

 

53.7

 

 

146

Hoàng Thành

08/12/1988

50.0

 

50.0

 

 

147

Dìn Như Thanh Thảo

17/07/1986

80.3

 

80.3

 

 

148

Đặng Tất Thắng

19/10/1997

85.0

 

85.0

 

 

149

Nguyễn Sĩ Thi

14/08/1990

 

 

 

Bỏ thi

 

150

Biện Phú Thịnh

09/09/1996

00

 

00

 

 

151

Lưu Văn Thuấn

05/02/1990

14.7

 

14.7

 

 

152

Lê Thanh Thúy

04/11/1981 

80.0

 

80.0

 

 

153

Huỳnh Thúc Thương

26/10/1988

20.0

 

20.0

 

 

154

Nguyễn Mai Duy Thương

17/08/2000

15.0

 

15.0

 

 

155

Lê Minh Trí

24/01/1991

35.0

 

35.0

 

 

156

Lê Gia Thạnh Trị

24/03/2000

15.0

 

15.0

 

 

157

Trần Minh Trung

25/04/1997

61.7

 

61.7

 

 

158

Bùi Chí Trường

13/09/1990

11.7

 

11.7

 

 

159

Cao Trần Kiều Uyên

11/11/1998

15.0

 

15.0

 

 

160

Nguyễn Thị Hồ Thu Uyên

22/09/2001

60.0

 

60.0

 

 

161

Lương Thị Thu Vàng

 12/01/1991

76.7

 

76.7

 

 

162

Trần Văn Vàng

03/04/1995

 

 

 

Bỏ thi

 

163

Trần Ngọc Vinh

22/09/1979

38.3

 

38.3

 

 

164

Nguyễn Anh Vũ

27/11/1990

5.0

5.0

10.0

 

 

165

An Vương

28/09/1987

 

 

 

Bỏ thi

 

166

Trần Thị Tường Vy

05/02/1994

56.7

 

56.7

 

 

167

Nguyễn Thị Hoàng Yến

20/10/1984

68.7

 

68.7

 

 

II.               Vị trí: Quản lý vận hành và Bảo trì công trình: 06 chỉ tiêu

 

1

Huỳnh Hoàng Hận

24/03/1991

4.0

 

4.0

 

 

2

Trần Thiện Nguyễn Huy

26/08/1987

68.0

 

68.0

 

 

3

Lê Ngọc Khanh

19/03/1994

4.0

 

4.0

 

 

4

Lâm Võ Phúc Nguyên

22/11/1999

38.3

 

38.3

 

 

5

Phạm Thanh Nha

24/06/1981

64.0

 

64.0

 

 

6

Đoàn Quốc Phong

12/09/1979

86.2

 

86.2

 

 

7

Nguyễn Quốc Vĩnh Phú

15/01/1989

4.7

 

4.7

 

 

8

Nguyễn Thiên Phúc

11/10/2000

5.3

 

5.3

 

 

9

Hồ Trần Minh Sang

10/11/1986

85.3

 

85.3

 

 

10

Võ Thị Ngọc Tài

23/04/1990

83.3

 

83.3

 

 

11

Võ Phạm Thanh

31/03/1988

87.8

 

87.8

 

 

12

Nguyễn Thành Thống

07/05/1991

87.7

 

87.7

 

 

13

Nguyễn Ngọc Trí

22/08/1977

38.7

 

38.7

 

 

14

Lê Thành Trung

01/01/1985

85.2

 

85.2

 

 

Sau khi ban hành Thông báo kết quả này đến thí sinh, Trung tâm trình Sở Xây dựng xem xét, công nhận kết quả trúng tuyển viên chức năm 2023 tại Trung tâm theo quy định./.

TRUNG TÂM QUẢN LÝ NHÀ VÀ GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG

* Ghi chú:

            Căn cứ Điều 12 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020  về xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức:

  1. Việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức được thực hiện như quy định tại Điều 10 Nghị định này.
  2. Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.

            Căn cứ Điều 10 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức:

  1. Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
  2. a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
  3. b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
  4. Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
  5. Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.

            Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn hoặc thực hành.

Tiếng Việt