THÔNG BÁO Kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1317/QĐ-SXD-TCCB ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4040/QĐ-QLNGĐXD-TCHC ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (sau đây viết tắt là Trung tâm) đã tổ chức tuyển dụng viên chức năm 2023 theo hình thức xét tuyển. Trung tâm đã phỏng vấn kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển trong các ngày từ 11 tháng 9 năm 2023 đến 18 tháng 9 năm 2023.
Ngày 20 tháng 9 năm 2023, Hội đồng tuyển dụng viên chức đã họp thông qua kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm.
Trung tâm thông báo điểm xét tuyển viên chức năm 2023 của thí sinh tham gia xét tuyển viên chức năm 2022 tại Trung tâm như sau:
STT
Họ và tên
Ngày tháng năm sinh
Điểm trung bình
Điểm ưu tiên
Tổng
điểm
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(4)+(5)
(7)
I. Vị trí: Quản lý và Phát triển nhà, đất: 46 chỉ tiêu
1
Bùi Phạm Trường An
09/01/1995
75.3
75.3
2
Nguyễn Huyền An
17/10/1993
70.0
70.0
3
Ngô Thị Quỳnh Anh
24/01/1985
51.0
51.0
4
Phạm Thị Ngọc Anh
05/10/1984
60.0
60.0
5
Nguyễn Hoài Ân
25/01/1992
Bỏ thi
6
Lý Thanh Bình
22/06/1975
53.0
5.0
58.0
7
Lê Quốc Cường
20/09/1984
50.0
50.0
8
Nguyễn Huy Cường
04/04/1977
Bỏ thi
9
Võ Trung Chánh
28/08/1991
72.0
72.0
10
Huỳnh Ngọc Chân
18/07/1986
Bỏ thi
11
Nguyễn Thị Kim Chi
26/10/1992
72.0
72.0
12
Trần Chí Danh
29/11/1985
Bỏ thi
13
Lâm Thị Thu Diễm
18/12/1980
10.0
10.0
14
Nguyễn Thế Ngọc Diệp
09/10/1985
12.3
12.3
15
Trần Hữu Diệp
14/11/2001
20.7
20.7
16
Nguyễn Thị Ngọc Diệu
21/03/1985
71.0
71.0
17
Vũ Thị Thùy Dung
27/05/1990
4.3
4.3
18
Châu Tiến Dũng
10/07/1983
9.3
5.0
14.3
19
Lê Thanh Dũng
16/10/1982
45.7
45.7
20
Trần Quốc Dũng
25/11/1977
8.0
5.0
13.0
21
Trần Cao Duy
25/06/1999
74.0
74.0
22
Đặng Thảo Duyên
22/12/2000
70.3
70.3
23
Nguyễn Thị Mỹ Duyên
22/05/1999
75.7
75.7
24
Mai Thị Thùy Dương
02/09/1990
75.0
75.0
25
Bùi Vĩnh Đạt
23/03/1986
Bỏ thi
26
Trần Bảo Đạt
30/09/1987
15.0
5.0
20.0
27
Lê Trung Đông
06/02/1980
44.3
44.3
28
Lê Văn Đông
07/07/1990
72.3
72.3
29
Lê Vũ Hà
18/03/1998
35.5
35.5
30
Nguyễn Thị Mỹ Hà
24/06/2000
30.0
30.0
31
Trần Thị Thúy Hằng
29/11/1976
40.0
40.0
32
Dương Ngọc Hiền
14/12/1994
71.3
71.3
33
Hồ Sỹ Hiền
25/12/1982
13.3
13.3
34
Huỳnh Tấn Hiền
12/10/1971
89.7
5.0
94.7
35
Trương Đại Hiệp
20/02/1989
00
00
36
Phạm Trung Hiếu
12/08/1990
00
00
37
Trần Trung Hiếu
26/08/1990
00
00
38
Nguyễn Thị Hồng Hoa
15/04/1982
13.3
13.3
39
Nguyễn Thị Hương Hoa
08/01/2000
10
10
40
Phạm Thị Hoa
02/02/1999
76.7
76.7
41
Nguyễn Khánh Hòa
30/11/1983
Bỏ thi
42
Nguyễn Nhật Hòa
15/06/2000
26.7
26.7
43
Nguyễn Thị Thúy Hòa
26/02/1991
30.0
30.0
44
Nguyễn Văn Hòa
23/10/1987
30.0
30.0
45
Trần Thị Hiền Hòa
06/10/1983
74.0
74.0
46
Trần Nhật Hoài
18/02/1975
71.7
71.7
47
Đinh Việt Hoàng
05/02/2000
72.0
72.0
48
Lê Minh Hoàng
20/10/1992
23.3
23.3
49
Lê Khả Hoành
03/04/1995
10.3
10.3
50
Nguyễn Thị Bích Hồng
07/05/1999
9.3
9.3
51
Phan Minh Huân
01/02/1995
5.0
5.0
52
Trịnh Nguyễn Như Hùng
13/01/1982
1.7
1.7
53
Lê Quốc Huy
29/10/2001
74.3
74.3
54
Nguyễn Minh Huy
10/08/1998
75.3
75.3
55
Nguyễn Thị Huyền
07/12/1997
26.7
26.7
56
Nguyễn Hoàng Hưng
05/01/1995
26.3
26.3
57
Nguyễn Xuân Hưng
28/08/1978
71.0
71.0
58
Nguyễn Thị Hương
07/12/1999
69.0
69.0
59
Vũ Thị Mai Hương
05/07/1990
15.0
5.0
20.0
60
Nguyễn Thị Hường
20/07/2000
15.0
15.0
61
Thái Hoàng Kiệt
14/04/1974
18.3
5.0
23.3
62
Lý Hoàng Thiên Kim
23/04/2001
71.3
71.3
63
Nguyễn Trọng Khang
26/02/1993
25.0
5.0
30.0
64
Trần Quốc Khánh
10/02/1986
58.7
58.7
65
Trương Văn Lãm
02/01/1967
56.3
5.0
61.3
66
Đào Lê Phong Lan
12/07/1999
76.0
76.0
67
Nguyễn Ngọc Phương Linh
24/10/1994
50.0
50.0
68
Phùng Duy Linh
22/02/1995
30.0
2.5
32.5
69
Trần Tú Linh
12/03/2000
80.0
5.0
85.0
70
Nguyễn Thị Ánh Loan
07/06/1994
75.3
75.3
71
Phạm Thị Kim Loan
12/01/1997
00
00
72
Huỳnh Anh Long
12/09/1996
53.3
53.3
73
Phạm Hoàng Long
06/03/1999
Bỏ thi
74
Phan Hoàng Long
19/10/2000
5.0
5.0
75
Đào Thành Lộc
23/07/1995
Bỏ thi
76
Nguyễn Tấn Lộc
22/03/2000
71.3
71.3
77
Huỳnh Công Luận
14/11/1996
47.7
5.0
52.7
78
Trần Hồ Bình Luận
20/11/1993
55.0
5.0
60.0
79
Trương Đình Luyện
25/07/1981
41.7
5.0
46.7
80
Trần Nguyễn Hạnh Mai
19/05/1982
53.3
53.3
81
Nguyễn Nhật Minh
11/06/1996
77.7
77.7
82
Đỗ Phạm Trà My
07/01/2001
90.3
90.3
83
Hoàng Thụy Nga My
20/10/1998
Bỏ thi
84
Nguyễn Thị Tuyết Nga
16/04/1988
26.7
26.7
85
Trần Thu Nga
30/11/1983
75.3
75.3
86
Nguyễn Xuân Ngà
24/01/1990
Bỏ thi
87
Nguyễn Kim Ngân
14/08/1990
75.7
75.7
88
Phan Thị Phương Ngân
26/10/1989
76.0
76.0
89
Lê Hiếu Nghĩa
07/03/1989
Bỏ thi
90
Lê Châu Phương Nguyên
11/12/2001
73.7
73.7
91
Phạm Đào Khôi Nguyên
09/06/1988
72.0
72.0
92
Nguyễn Thanh Ý Nhi
10/12/1982
75.0
75.0
93
Nguyễn Trần Mai Nhi
02/05/1999
75.0
75.0
94
Phan Thị Nho
04/09/2000
59.3
59.3
95
Phạm Thị Kiều Oanh
03/03/1982
60.0
60.0
96
Đỗ Gia Phú
07/09/1999
46.7
46.7
97
Hồ Thanh Phú
27/02/1986
22.7
22.7
98
Nguyễn Hữu Phú
26/04/1980
52.0
5.0
57.0
99
Nguyễn Hoàng Phúc
08/09/1993
32.7
5.0
37.7
100
Trần Thiên Phúc
20/03/2000
00
00
101
Trịnh Hồng Phúc
15/03/1995
75.3
75.3
102
Nguyễn Minh Phước
12/12/1985
72.3
2.5
74.8
103
Huỳnh Tấn Phương
04/05/1978
76.0
76.0
104
Trần Vĩnh Phương
13/04/1994
52
52
105
Vũ Thị Thu Phương
03/03/1988
Bỏ thi
106
Hoàng Vũ Minh Quân
08/02/1999
10.0
10.0
107
Bùi Văn Quê
23/03/1978
25.0
25.0
108
Đoàn Ngọc Quý
10/03/1992
75.0
75.0
109
Trần Minh Quyền
11/09/1991
60.3
60.3
110
Lê Ngọc Quỳnh
21/06/1981
Bỏ thi
111
Nguyễn Hà Diễm Quỳnh
12/12/2001
78.0
78.0
112
Đặng Thanh Sang
17/09/1983
66.7
66.7
113
Lê Bảo Sang
28/03/1986
20.0
20.0
114
Nguyễn Thị Cẩm Sang
20/12/1996
45.0
45.0
115
Trần Phú Sang
21/11/1997
00
00
116
Đỗ Nguyễn Hoàng Thái Sơn
06/04/1983
75.3
5.0
80.3
117
Nguyễn Thành Tài
09/12/2000
12.7
12.7
118
Trần Sơn Khương Tánh
31/05/1997
Bỏ thi
119
Đỗ Tịnh Tâm
17/07/1999
5.0
5.0
120
Phạm Hoàng Tâm
11/11/1985
1.7
1.7
121
Lý Bình Tân
29/12/2000
Bỏ thi
122
Mai Quốc Tân
02/03/1977
55.0
55.0
123
Trần Văn Tân
10/06/1977
60.0
60.0
124
Nguyễn Thị Cẩm Tiên
30/10/1994
Bỏ thi
125
Nguyễn Tân Tiến
17/11/1999
16.7
16.7
126
Trần Duy Tiến
07/06/1966
1.7
1.7
127
Lê Văn Tình
06/10/1982
20.0
20.0
128
Trương Thanh Toàn
25/09/1998
41.7
41.7
129
Nguyễn Hoàng Tú
02/11/1989
72.3
72.3
130
Bùi Anh Tuấn
23/08/1976
80.0
80.0
131
Chu Quốc Tuấn
08/01/1980
15.7
5.0
20.7
132
Đỗ Quốc Tuấn
25/07/1986
5.0
5.0
133
Lê Anh Tuấn
04/10/1986
51.3
51.3
134
Nguyễn Tuấn
29/01/1980
50.7
50.7
135
Trang Sĩ Tuấn
30/11/1997
00
00
136
Võ Minh Tuấn
20/08/1983
1.7
1.7
137
Nguyễn Thanh Tùng
27/12/1977
58.3
5.0
63.3
138
Nguyễn Mộng Tuyền
31/07/1999
75.0
75.0
139
Sầm Nguyễn Thanh Tuyền
05/04/1985
65.0
65.0
140
Phạm Cơ Thạch
02/06/1979
45.0
45.0
141
Cao Hữu Thái
18/03/1981
Bỏ thi
142
Nguyễn Quốc Thái
04/07/1985
71.7
71.7
143
Đào Huyền Thanh
13/12/1998
25.0
25.0
144
Lê Nhã Ngọc Kim Thanh
27/10/1997
36.7
36.7
145
Đoàn Đức Thành
15/09/1999
53.7
53.7
146
Hoàng Thành
08/12/1988
50.0
50.0
147
Dìn Như Thanh Thảo
17/07/1986
80.3
80.3
148
Đặng Tất Thắng
19/10/1997
85.0
85.0
149
Nguyễn Sĩ Thi
14/08/1990
Bỏ thi
150
Biện Phú Thịnh
09/09/1996
00
00
151
Lưu Văn Thuấn
05/02/1990
14.7
14.7
152
Lê Thanh Thúy
04/11/1981
80.0
80.0
153
Huỳnh Thúc Thương
26/10/1988
20.0
20.0
154
Nguyễn Mai Duy Thương
17/08/2000
15.0
15.0
155
Lê Minh Trí
24/01/1991
35.0
35.0
156
Lê Gia Thạnh Trị
24/03/2000
15.0
15.0
157
Trần Minh Trung
25/04/1997
61.7
61.7
158
Bùi Chí Trường
13/09/1990
11.7
11.7
159
Cao Trần Kiều Uyên
11/11/1998
15.0
15.0
160
Nguyễn Thị Hồ Thu Uyên
22/09/2001
60.0
60.0
161
Lương Thị Thu Vàng
12/01/1991
76.7
76.7
162
Trần Văn Vàng
03/04/1995
Bỏ thi
163
Trần Ngọc Vinh
22/09/1979
38.3
38.3
164
Nguyễn Anh Vũ
27/11/1990
5.0
5.0
10.0
165
An Vương
28/09/1987
Bỏ thi
166
Trần Thị Tường Vy
05/02/1994
56.7
56.7
167
Nguyễn Thị Hoàng Yến
20/10/1984
68.7
68.7
II. Vị trí: Quản lý vận hành và Bảo trì công trình: 06 chỉ tiêu
1
Huỳnh Hoàng Hận
24/03/1991
4.0
4.0
2
Trần Thiện Nguyễn Huy
26/08/1987
68.0
68.0
3
Lê Ngọc Khanh
19/03/1994
4.0
4.0
4
Lâm Võ Phúc Nguyên
22/11/1999
38.3
38.3
5
Phạm Thanh Nha
24/06/1981
64.0
64.0
6
Đoàn Quốc Phong
12/09/1979
86.2
86.2
7
Nguyễn Quốc Vĩnh Phú
15/01/1989
4.7
4.7
8
Nguyễn Thiên Phúc
11/10/2000
5.3
5.3
9
Hồ Trần Minh Sang
10/11/1986
85.3
85.3
10
Võ Thị Ngọc Tài
23/04/1990
83.3
83.3
11
Võ Phạm Thanh
31/03/1988
87.8
87.8
12
Nguyễn Thành Thống
07/05/1991
87.7
87.7
13
Nguyễn Ngọc Trí
22/08/1977
38.7
38.7
14
Lê Thành Trung
01/01/1985
85.2
85.2
Sau khi ban hành Thông báo kết quả này đến thí sinh, Trung tâm trình Sở Xây dựng xem xét, công nhận kết quả trúng tuyển viên chức năm 2023 tại Trung tâm theo quy định./.
TRUNG TÂM QUẢN LÝ NHÀ VÀ GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG
* Ghi chú:
Căn cứ Điều 12 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức:
- Việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức được thực hiện như quy định tại Điều 10 Nghị định này.
- Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.
Căn cứ Điều 10 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức:
- Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
- a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
- b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
- Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn hoặc thực hành.
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1317/QĐ-SXD-TCCB ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4040/QĐ-QLNGĐXD-TCHC ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (sau đây viết tắt là Trung tâm) đã tổ chức tuyển dụng viên chức năm 2023 theo hình thức xét tuyển. Trung tâm đã phỏng vấn kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển trong các ngày từ 11 tháng 9 năm 2023 đến 18 tháng 9 năm 2023.
Ngày 20 tháng 9 năm 2023, Hội đồng tuyển dụng viên chức đã họp thông qua kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm.
Trung tâm thông báo điểm xét tuyển viên chức năm 2023 của thí sinh tham gia xét tuyển viên chức năm 2022 tại Trung tâm như sau:
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Điểm trung bình |
Điểm ưu tiên |
Tổng |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)+(5) |
(7) |
|
I. Vị trí: Quản lý và Phát triển nhà, đất: 46 chỉ tiêu |
|||||||
1 |
Bùi Phạm Trường An |
09/01/1995 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
2 |
Nguyễn Huyền An |
17/10/1993 |
70.0 |
|
70.0 |
|
|
3 |
Ngô Thị Quỳnh Anh |
24/01/1985 |
51.0 |
|
51.0 |
|
|
4 |
Phạm Thị Ngọc Anh |
05/10/1984 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
5 |
Nguyễn Hoài Ân |
25/01/1992 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
6 |
Lý Thanh Bình |
22/06/1975 |
53.0 |
5.0 |
58.0 |
|
|
7 |
Lê Quốc Cường |
20/09/1984 |
50.0 |
|
50.0 |
|
|
8 |
Nguyễn Huy Cường |
04/04/1977 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
9 |
Võ Trung Chánh |
28/08/1991 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
10 |
Huỳnh Ngọc Chân |
18/07/1986 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
11 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
26/10/1992 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
12 |
Trần Chí Danh |
29/11/1985 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
13 |
Lâm Thị Thu Diễm |
18/12/1980 |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
14 |
Nguyễn Thế Ngọc Diệp |
09/10/1985 |
12.3 |
|
12.3 |
|
|
15 |
Trần Hữu Diệp |
14/11/2001 |
20.7 |
|
20.7 |
|
|
16 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệu |
21/03/1985 |
71.0 |
|
71.0 |
|
|
17 |
Vũ Thị Thùy Dung |
27/05/1990 |
4.3 |
|
4.3 |
|
|
18 |
Châu Tiến Dũng |
10/07/1983 |
9.3 |
5.0 |
14.3 |
|
|
19 |
Lê Thanh Dũng |
16/10/1982 |
45.7 |
|
45.7 |
|
|
20 |
Trần Quốc Dũng |
25/11/1977 |
8.0 |
5.0 |
13.0 |
|
|
21 |
Trần Cao Duy |
25/06/1999 |
74.0 |
|
74.0 |
|
|
22 |
Đặng Thảo Duyên |
22/12/2000 |
70.3 |
|
70.3 |
|
|
23 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
22/05/1999 |
75.7 |
|
75.7 |
|
|
24 |
Mai Thị Thùy Dương |
02/09/1990 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
25 |
Bùi Vĩnh Đạt |
23/03/1986 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
26 |
Trần Bảo Đạt |
30/09/1987 |
15.0 |
5.0 |
20.0 |
|
|
27 |
Lê Trung Đông |
06/02/1980 |
44.3 |
|
44.3 |
|
|
28 |
Lê Văn Đông |
07/07/1990 |
72.3 |
|
72.3 |
|
|
29 |
Lê Vũ Hà |
18/03/1998 |
35.5 |
|
35.5 |
|
|
30 |
Nguyễn Thị Mỹ Hà |
24/06/2000 |
30.0 |
|
30.0 |
|
|
31 |
Trần Thị Thúy Hằng |
29/11/1976 |
40.0 |
|
40.0 |
|
|
32 |
Dương Ngọc Hiền |
14/12/1994 |
71.3 |
|
71.3 |
|
|
33 |
Hồ Sỹ Hiền |
25/12/1982 |
13.3 |
|
13.3 |
|
|
34 |
Huỳnh Tấn Hiền |
12/10/1971 |
89.7 |
5.0 |
94.7 |
|
|
35 |
Trương Đại Hiệp |
20/02/1989 |
00 |
|
00 |
|
|
36 |
Phạm Trung Hiếu |
12/08/1990 |
00 |
|
00 |
|
|
37 |
Trần Trung Hiếu |
26/08/1990 |
00 |
|
00 |
|
|
38 |
Nguyễn Thị Hồng Hoa |
15/04/1982 |
13.3 |
|
13.3 |
|
|
39 |
Nguyễn Thị Hương Hoa |
08/01/2000 |
10 |
|
10 |
|
|
40 |
Phạm Thị Hoa |
02/02/1999 |
76.7 |
|
76.7 |
|
|
41 |
Nguyễn Khánh Hòa |
30/11/1983 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
42 |
Nguyễn Nhật Hòa |
15/06/2000 |
26.7 |
|
26.7 |
|
|
43 |
Nguyễn Thị Thúy Hòa |
26/02/1991 |
30.0 |
|
30.0 |
|
|
44 |
Nguyễn Văn Hòa |
23/10/1987 |
30.0 |
|
30.0 |
|
|
45 |
Trần Thị Hiền Hòa |
06/10/1983 |
74.0 |
|
74.0 |
|
|
46 |
Trần Nhật Hoài |
18/02/1975 |
71.7 |
|
71.7 |
|
|
47 |
Đinh Việt Hoàng |
05/02/2000 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
48 |
Lê Minh Hoàng |
20/10/1992 |
23.3 |
|
23.3 |
|
|
49 |
Lê Khả Hoành |
03/04/1995 |
10.3 |
|
10.3 |
|
|
50 |
Nguyễn Thị Bích Hồng |
07/05/1999 |
9.3 |
|
9.3 |
|
|
51 |
Phan Minh Huân |
01/02/1995 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
52 |
Trịnh Nguyễn Như Hùng |
13/01/1982 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
53 |
Lê Quốc Huy |
29/10/2001 |
74.3 |
|
74.3 |
|
|
54 |
Nguyễn Minh Huy |
10/08/1998 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
55 |
Nguyễn Thị Huyền |
07/12/1997 |
26.7 |
|
26.7 |
|
|
56 |
Nguyễn Hoàng Hưng |
05/01/1995 |
26.3 |
|
26.3 |
|
|
57 |
Nguyễn Xuân Hưng |
28/08/1978 |
71.0 |
|
71.0 |
|
|
58 |
Nguyễn Thị Hương |
07/12/1999 |
69.0 |
|
69.0 |
|
|
59 |
Vũ Thị Mai Hương |
05/07/1990 |
15.0 |
5.0 |
20.0 |
|
|
60 |
Nguyễn Thị Hường |
20/07/2000 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
61 |
Thái Hoàng Kiệt |
14/04/1974 |
18.3 |
5.0 |
23.3 |
|
|
62 |
Lý Hoàng Thiên Kim |
23/04/2001 |
71.3 |
|
71.3 |
|
|
63 |
Nguyễn Trọng Khang |
26/02/1993 |
25.0 |
5.0 |
30.0 |
|
|
64 |
Trần Quốc Khánh |
10/02/1986 |
58.7 |
|
58.7 |
|
|
65 |
Trương Văn Lãm |
02/01/1967 |
56.3 |
5.0 |
61.3 |
|
|
66 |
Đào Lê Phong Lan |
12/07/1999 |
76.0 |
|
76.0 |
|
|
67 |
Nguyễn Ngọc Phương Linh |
24/10/1994 |
50.0 |
|
50.0 |
|
|
68 |
Phùng Duy Linh |
22/02/1995 |
30.0 |
2.5 |
32.5 |
|
|
69 |
Trần Tú Linh |
12/03/2000 |
80.0 |
5.0 |
85.0 |
|
|
70 |
Nguyễn Thị Ánh Loan |
07/06/1994 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
71 |
Phạm Thị Kim Loan |
12/01/1997 |
00 |
|
00 |
|
|
72 |
Huỳnh Anh Long |
12/09/1996 |
53.3 |
|
53.3 |
|
|
73 |
Phạm Hoàng Long |
06/03/1999 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
74 |
Phan Hoàng Long |
19/10/2000 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
75 |
Đào Thành Lộc |
23/07/1995 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
76 |
Nguyễn Tấn Lộc |
22/03/2000 |
71.3 |
|
71.3 |
|
|
77 |
Huỳnh Công Luận |
14/11/1996 |
47.7 |
5.0 |
52.7 |
|
|
78 |
Trần Hồ Bình Luận |
20/11/1993 |
55.0 |
5.0 |
60.0 |
|
|
79 |
Trương Đình Luyện |
25/07/1981 |
41.7 |
5.0 |
46.7 |
|
|
80 |
Trần Nguyễn Hạnh Mai |
19/05/1982 |
53.3 |
|
53.3 |
|
|
81 |
Nguyễn Nhật Minh |
11/06/1996 |
77.7 |
|
77.7 |
|
|
82 |
Đỗ Phạm Trà My |
07/01/2001 |
90.3 |
|
90.3 |
|
|
83 |
Hoàng Thụy Nga My |
20/10/1998 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
84 |
Nguyễn Thị Tuyết Nga |
16/04/1988 |
26.7 |
|
26.7 |
|
|
85 |
Trần Thu Nga |
30/11/1983 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
86 |
Nguyễn Xuân Ngà |
24/01/1990 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
87 |
Nguyễn Kim Ngân |
14/08/1990 |
75.7 |
|
75.7 |
|
|
88 |
Phan Thị Phương Ngân |
26/10/1989 |
76.0 |
|
76.0 |
|
|
89 |
Lê Hiếu Nghĩa |
07/03/1989 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
90 |
Lê Châu Phương Nguyên |
11/12/2001 |
73.7 |
|
73.7 |
|
|
91 |
Phạm Đào Khôi Nguyên |
09/06/1988 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
92 |
Nguyễn Thanh Ý Nhi |
10/12/1982 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
93 |
Nguyễn Trần Mai Nhi |
02/05/1999 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
94 |
Phan Thị Nho |
04/09/2000 |
59.3 |
|
59.3 |
|
|
95 |
Phạm Thị Kiều Oanh |
03/03/1982 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
96 |
Đỗ Gia Phú |
07/09/1999 |
46.7 |
|
46.7 |
|
|
97 |
Hồ Thanh Phú |
27/02/1986 |
22.7 |
|
22.7 |
|
|
98 |
Nguyễn Hữu Phú |
26/04/1980 |
52.0 |
5.0 |
57.0 |
|
|
99 |
Nguyễn Hoàng Phúc |
08/09/1993 |
32.7 |
5.0 |
37.7 |
|
|
100 |
Trần Thiên Phúc |
20/03/2000 |
00 |
|
00 |
|
|
101 |
Trịnh Hồng Phúc |
15/03/1995 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
102 |
Nguyễn Minh Phước |
12/12/1985 |
72.3 |
2.5 |
74.8 |
|
|
103 |
Huỳnh Tấn Phương |
04/05/1978 |
76.0 |
|
76.0 |
|
|
104 |
Trần Vĩnh Phương |
13/04/1994 |
52 |
|
52 |
|
|
105 |
Vũ Thị Thu Phương |
03/03/1988 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
106 |
Hoàng Vũ Minh Quân |
08/02/1999 |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
107 |
Bùi Văn Quê |
23/03/1978 |
25.0 |
|
25.0 |
|
|
108 |
Đoàn Ngọc Quý |
10/03/1992 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
109 |
Trần Minh Quyền |
11/09/1991 |
60.3 |
|
60.3 |
|
|
110 |
Lê Ngọc Quỳnh |
21/06/1981 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
111 |
Nguyễn Hà Diễm Quỳnh |
12/12/2001 |
78.0 |
|
78.0 |
|
|
112 |
Đặng Thanh Sang |
17/09/1983 |
66.7 |
|
66.7 |
|
|
113 |
Lê Bảo Sang |
28/03/1986 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
114 |
Nguyễn Thị Cẩm Sang |
20/12/1996 |
45.0 |
|
45.0 |
|
|
115 |
Trần Phú Sang |
21/11/1997 |
00 |
|
00 |
|
|
116 |
Đỗ Nguyễn Hoàng Thái Sơn |
06/04/1983 |
75.3 |
5.0 |
80.3 |
|
|
117 |
Nguyễn Thành Tài |
09/12/2000 |
12.7 |
|
12.7 |
|
|
118 |
Trần Sơn Khương Tánh |
31/05/1997 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
119 |
Đỗ Tịnh Tâm |
17/07/1999 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
120 |
Phạm Hoàng Tâm |
11/11/1985 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
121 |
Lý Bình Tân |
29/12/2000 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
122 |
Mai Quốc Tân |
02/03/1977 |
55.0 |
|
55.0 |
|
|
123 |
Trần Văn Tân |
10/06/1977 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
124 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
30/10/1994 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
125 |
Nguyễn Tân Tiến |
17/11/1999 |
16.7 |
|
16.7 |
|
|
126 |
Trần Duy Tiến |
07/06/1966 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
127 |
Lê Văn Tình |
06/10/1982 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
128 |
Trương Thanh Toàn |
25/09/1998 |
41.7 |
|
41.7 |
|
|
129 |
Nguyễn Hoàng Tú |
02/11/1989 |
72.3 |
|
72.3 |
|
|
130 |
Bùi Anh Tuấn |
23/08/1976 |
80.0 |
|
80.0 |
|
|
131 |
Chu Quốc Tuấn |
08/01/1980 |
15.7 |
5.0 |
20.7 |
|
|
132 |
Đỗ Quốc Tuấn |
25/07/1986 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
133 |
Lê Anh Tuấn |
04/10/1986 |
51.3 |
|
51.3 |
|
|
134 |
Nguyễn Tuấn |
29/01/1980 |
50.7 |
|
50.7 |
|
|
135 |
Trang Sĩ Tuấn |
30/11/1997 |
00 |
|
00 |
|
|
136 |
Võ Minh Tuấn |
20/08/1983 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
137 |
Nguyễn Thanh Tùng |
27/12/1977 |
58.3 |
5.0 |
63.3 |
|
|
138 |
Nguyễn Mộng Tuyền |
31/07/1999 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
139 |
Sầm Nguyễn Thanh Tuyền |
05/04/1985 |
65.0 |
|
65.0 |
|
|
140 |
Phạm Cơ Thạch |
02/06/1979 |
45.0 |
|
45.0 |
|
|
141 |
Cao Hữu Thái |
18/03/1981 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
142 |
Nguyễn Quốc Thái |
04/07/1985 |
71.7 |
|
71.7 |
|
|
143 |
Đào Huyền Thanh |
13/12/1998 |
25.0 |
|
25.0 |
|
|
144 |
Lê Nhã Ngọc Kim Thanh |
27/10/1997 |
36.7 |
|
36.7 |
|
|
145 |
Đoàn Đức Thành |
15/09/1999 |
53.7 |
|
53.7 |
|
|
146 |
Hoàng Thành |
08/12/1988 |
50.0 |
|
50.0 |
|
|
147 |
Dìn Như Thanh Thảo |
17/07/1986 |
80.3 |
|
80.3 |
|
|
148 |
Đặng Tất Thắng |
19/10/1997 |
85.0 |
|
85.0 |
|
|
149 |
Nguyễn Sĩ Thi |
14/08/1990 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
150 |
Biện Phú Thịnh |
09/09/1996 |
00 |
|
00 |
|
|
151 |
Lưu Văn Thuấn |
05/02/1990 |
14.7 |
|
14.7 |
|
|
152 |
Lê Thanh Thúy |
04/11/1981 |
80.0 |
|
80.0 |
|
|
153 |
Huỳnh Thúc Thương |
26/10/1988 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
154 |
Nguyễn Mai Duy Thương |
17/08/2000 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
155 |
Lê Minh Trí |
24/01/1991 |
35.0 |
|
35.0 |
|
|
156 |
Lê Gia Thạnh Trị |
24/03/2000 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
157 |
Trần Minh Trung |
25/04/1997 |
61.7 |
|
61.7 |
|
|
158 |
Bùi Chí Trường |
13/09/1990 |
11.7 |
|
11.7 |
|
|
159 |
Cao Trần Kiều Uyên |
11/11/1998 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
160 |
Nguyễn Thị Hồ Thu Uyên |
22/09/2001 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
161 |
Lương Thị Thu Vàng |
12/01/1991 |
76.7 |
|
76.7 |
|
|
162 |
Trần Văn Vàng |
03/04/1995 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
163 |
Trần Ngọc Vinh |
22/09/1979 |
38.3 |
|
38.3 |
|
|
164 |
Nguyễn Anh Vũ |
27/11/1990 |
5.0 |
5.0 |
10.0 |
|
|
165 |
An Vương |
28/09/1987 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
166 |
Trần Thị Tường Vy |
05/02/1994 |
56.7 |
|
56.7 |
|
|
167 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
20/10/1984 |
68.7 |
|
68.7 |
|
|
II. Vị trí: Quản lý vận hành và Bảo trì công trình: 06 chỉ tiêu |
|||||||
1 |
Huỳnh Hoàng Hận |
24/03/1991 |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
2 |
Trần Thiện Nguyễn Huy |
26/08/1987 |
68.0 |
|
68.0 |
|
|
3 |
Lê Ngọc Khanh |
19/03/1994 |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
4 |
Lâm Võ Phúc Nguyên |
22/11/1999 |
38.3 |
|
38.3 |
|
|
5 |
Phạm Thanh Nha |
24/06/1981 |
64.0 |
|
64.0 |
|
|
6 |
Đoàn Quốc Phong |
12/09/1979 |
86.2 |
|
86.2 |
|
|
7 |
Nguyễn Quốc Vĩnh Phú |
15/01/1989 |
4.7 |
|
4.7 |
|
|
8 |
Nguyễn Thiên Phúc |
11/10/2000 |
5.3 |
|
5.3 |
|
|
9 |
Hồ Trần Minh Sang |
10/11/1986 |
85.3 |
|
85.3 |
|
|
10 |
Võ Thị Ngọc Tài |
23/04/1990 |
83.3 |
|
83.3 |
|
|
11 |
Võ Phạm Thanh |
31/03/1988 |
87.8 |
|
87.8 |
|
|
12 |
Nguyễn Thành Thống |
07/05/1991 |
87.7 |
|
87.7 |
|
|
13 |
Nguyễn Ngọc Trí |
22/08/1977 |
38.7 |
|
38.7 |
|
|
14 |
Lê Thành Trung |
01/01/1985 |
85.2 |
|
85.2 |
|
Sau khi ban hành Thông báo kết quả này đến thí sinh, Trung tâm trình Sở Xây dựng xem xét, công nhận kết quả trúng tuyển viên chức năm 2023 tại Trung tâm theo quy định./.
TRUNG TÂM QUẢN LÝ NHÀ VÀ GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG
* Ghi chú:
Căn cứ Điều 12 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức:
- Việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức được thực hiện như quy định tại Điều 10 Nghị định này.
- Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.
Căn cứ Điều 10 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức:
- Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
- a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
- b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
- Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn hoặc thực hành.