THÔNG BÁO Kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
Căn cứ Luật Viên chức năm 2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1317/QĐ-SXD-TCCB ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 4040/QĐ-QLNGĐXD-TCHC ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Giám đốc Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 2023 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (sau đây viết tắt là Trung tâm) đã tổ chức tuyển dụng viên chức năm 2023 theo hình thức xét tuyển. Trung tâm đã phỏng vấn kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển trong các ngày từ 11 tháng 9 năm 2023 đến 18 tháng 9 năm 2023.
Ngày 20 tháng 9 năm 2023, Hội đồng tuyển dụng viên chức đã họp thông qua kết quả xét tuyển viên chức năm 2023 của Trung tâm.
Trung tâm thông báo điểm xét tuyển viên chức năm 2023 của thí sinh tham gia xét tuyển viên chức năm 2022 tại Trung tâm như sau:
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Điểm trung bình |
Điểm ưu tiên |
Tổng |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)+(5) |
(7) |
|
I. Vị trí: Quản lý và Phát triển nhà, đất: 46 chỉ tiêu |
|||||||
1 |
Bùi Phạm Trường An |
09/01/1995 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
2 |
Nguyễn Huyền An |
17/10/1993 |
70.0 |
|
70.0 |
|
|
3 |
Ngô Thị Quỳnh Anh |
24/01/1985 |
51.0 |
|
51.0 |
|
|
4 |
Phạm Thị Ngọc Anh |
05/10/1984 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
5 |
Nguyễn Hoài Ân |
25/01/1992 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
6 |
Lý Thanh Bình |
22/06/1975 |
53.0 |
5.0 |
58.0 |
|
|
7 |
Lê Quốc Cường |
20/09/1984 |
50.0 |
|
50.0 |
|
|
8 |
Nguyễn Huy Cường |
04/04/1977 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
9 |
Võ Trung Chánh |
28/08/1991 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
10 |
Huỳnh Ngọc Chân |
18/07/1986 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
11 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
26/10/1992 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
12 |
Trần Chí Danh |
29/11/1985 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
13 |
Lâm Thị Thu Diễm |
18/12/1980 |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
14 |
Nguyễn Thế Ngọc Diệp |
09/10/1985 |
12.3 |
|
12.3 |
|
|
15 |
Trần Hữu Diệp |
14/11/2001 |
20.7 |
|
20.7 |
|
|
16 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệu |
21/03/1985 |
71.0 |
|
71.0 |
|
|
17 |
Vũ Thị Thùy Dung |
27/05/1990 |
4.3 |
|
4.3 |
|
|
18 |
Châu Tiến Dũng |
10/07/1983 |
9.3 |
5.0 |
14.3 |
|
|
19 |
Lê Thanh Dũng |
16/10/1982 |
45.7 |
|
45.7 |
|
|
20 |
Trần Quốc Dũng |
25/11/1977 |
8.0 |
5.0 |
13.0 |
|
|
21 |
Trần Cao Duy |
25/06/1999 |
74.0 |
|
74.0 |
|
|
22 |
Đặng Thảo Duyên |
22/12/2000 |
70.3 |
|
70.3 |
|
|
23 |
Nguyễn Thị Mỹ Duyên |
22/05/1999 |
75.7 |
|
75.7 |
|
|
24 |
Mai Thị Thùy Dương |
02/09/1990 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
25 |
Bùi Vĩnh Đạt |
23/03/1986 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
26 |
Trần Bảo Đạt |
30/09/1987 |
15.0 |
5.0 |
20.0 |
|
|
27 |
Lê Trung Đông |
06/02/1980 |
44.3 |
|
44.3 |
|
|
28 |
Lê Văn Đông |
07/07/1990 |
72.3 |
|
72.3 |
|
|
29 |
Lê Vũ Hà |
18/03/1998 |
35.5 |
|
35.5 |
|
|
30 |
Nguyễn Thị Mỹ Hà |
24/06/2000 |
30.0 |
|
30.0 |
|
|
31 |
Trần Thị Thúy Hằng |
29/11/1976 |
40.0 |
|
40.0 |
|
|
32 |
Dương Ngọc Hiền |
14/12/1994 |
71.3 |
|
71.3 |
|
|
33 |
Hồ Sỹ Hiền |
25/12/1982 |
13.3 |
|
13.3 |
|
|
34 |
Huỳnh Tấn Hiền |
12/10/1971 |
89.7 |
5.0 |
94.7 |
|
|
35 |
Trương Đại Hiệp |
20/02/1989 |
00 |
|
00 |
|
|
36 |
Phạm Trung Hiếu |
12/08/1990 |
00 |
|
00 |
|
|
37 |
Trần Trung Hiếu |
26/08/1990 |
00 |
|
00 |
|
|
38 |
Nguyễn Thị Hồng Hoa |
15/04/1982 |
13.3 |
|
13.3 |
|
|
39 |
Nguyễn Thị Hương Hoa |
08/01/2000 |
10 |
|
10 |
|
|
40 |
Phạm Thị Hoa |
02/02/1999 |
76.7 |
|
76.7 |
|
|
41 |
Nguyễn Khánh Hòa |
30/11/1983 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
42 |
Nguyễn Nhật Hòa |
15/06/2000 |
26.7 |
|
26.7 |
|
|
43 |
Nguyễn Thị Thúy Hòa |
26/02/1991 |
30.0 |
|
30.0 |
|
|
44 |
Nguyễn Văn Hòa |
23/10/1987 |
30.0 |
|
30.0 |
|
|
45 |
Trần Thị Hiền Hòa |
06/10/1983 |
74.0 |
|
74.0 |
|
|
46 |
Trần Nhật Hoài |
18/02/1975 |
71.7 |
|
71.7 |
|
|
47 |
Đinh Việt Hoàng |
05/02/2000 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
48 |
Lê Minh Hoàng |
20/10/1992 |
23.3 |
|
23.3 |
|
|
49 |
Lê Khả Hoành |
03/04/1995 |
10.3 |
|
10.3 |
|
|
50 |
Nguyễn Thị Bích Hồng |
07/05/1999 |
9.3 |
|
9.3 |
|
|
51 |
Phan Minh Huân |
01/02/1995 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
52 |
Trịnh Nguyễn Như Hùng |
13/01/1982 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
53 |
Lê Quốc Huy |
29/10/2001 |
74.3 |
|
74.3 |
|
|
54 |
Nguyễn Minh Huy |
10/08/1998 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
55 |
Nguyễn Thị Huyền |
07/12/1997 |
26.7 |
|
26.7 |
|
|
56 |
Nguyễn Hoàng Hưng |
05/01/1995 |
26.3 |
|
26.3 |
|
|
57 |
Nguyễn Xuân Hưng |
28/08/1978 |
71.0 |
|
71.0 |
|
|
58 |
Nguyễn Thị Hương |
07/12/1999 |
69.0 |
|
69.0 |
|
|
59 |
Vũ Thị Mai Hương |
05/07/1990 |
15.0 |
5.0 |
20.0 |
|
|
60 |
Nguyễn Thị Hường |
20/07/2000 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
61 |
Thái Hoàng Kiệt |
14/04/1974 |
18.3 |
5.0 |
23.3 |
|
|
62 |
Lý Hoàng Thiên Kim |
23/04/2001 |
71.3 |
|
71.3 |
|
|
63 |
Nguyễn Trọng Khang |
26/02/1993 |
25.0 |
5.0 |
30.0 |
|
|
64 |
Trần Quốc Khánh |
10/02/1986 |
58.7 |
|
58.7 |
|
|
65 |
Trương Văn Lãm |
02/01/1967 |
56.3 |
5.0 |
61.3 |
|
|
66 |
Đào Lê Phong Lan |
12/07/1999 |
76.0 |
|
76.0 |
|
|
67 |
Nguyễn Ngọc Phương Linh |
24/10/1994 |
50.0 |
|
50.0 |
|
|
68 |
Phùng Duy Linh |
22/02/1995 |
30.0 |
2.5 |
32.5 |
|
|
69 |
Trần Tú Linh |
12/03/2000 |
80.0 |
5.0 |
85.0 |
|
|
70 |
Nguyễn Thị Ánh Loan |
07/06/1994 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
71 |
Phạm Thị Kim Loan |
12/01/1997 |
00 |
|
00 |
|
|
72 |
Huỳnh Anh Long |
12/09/1996 |
53.3 |
|
53.3 |
|
|
73 |
Phạm Hoàng Long |
06/03/1999 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
74 |
Phan Hoàng Long |
19/10/2000 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
75 |
Đào Thành Lộc |
23/07/1995 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
76 |
Nguyễn Tấn Lộc |
22/03/2000 |
71.3 |
|
71.3 |
|
|
77 |
Huỳnh Công Luận |
14/11/1996 |
47.7 |
5.0 |
52.7 |
|
|
78 |
Trần Hồ Bình Luận |
20/11/1993 |
55.0 |
5.0 |
60.0 |
|
|
79 |
Trương Đình Luyện |
25/07/1981 |
41.7 |
5.0 |
46.7 |
|
|
80 |
Trần Nguyễn Hạnh Mai |
19/05/1982 |
53.3 |
|
53.3 |
|
|
81 |
Nguyễn Nhật Minh |
11/06/1996 |
77.7 |
|
77.7 |
|
|
82 |
Đỗ Phạm Trà My |
07/01/2001 |
90.3 |
|
90.3 |
|
|
83 |
Hoàng Thụy Nga My |
20/10/1998 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
84 |
Nguyễn Thị Tuyết Nga |
16/04/1988 |
26.7 |
|
26.7 |
|
|
85 |
Trần Thu Nga |
30/11/1983 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
86 |
Nguyễn Xuân Ngà |
24/01/1990 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
87 |
Nguyễn Kim Ngân |
14/08/1990 |
75.7 |
|
75.7 |
|
|
88 |
Phan Thị Phương Ngân |
26/10/1989 |
76.0 |
|
76.0 |
|
|
89 |
Lê Hiếu Nghĩa |
07/03/1989 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
90 |
Lê Châu Phương Nguyên |
11/12/2001 |
73.7 |
|
73.7 |
|
|
91 |
Phạm Đào Khôi Nguyên |
09/06/1988 |
72.0 |
|
72.0 |
|
|
92 |
Nguyễn Thanh Ý Nhi |
10/12/1982 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
93 |
Nguyễn Trần Mai Nhi |
02/05/1999 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
94 |
Phan Thị Nho |
04/09/2000 |
59.3 |
|
59.3 |
|
|
95 |
Phạm Thị Kiều Oanh |
03/03/1982 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
96 |
Đỗ Gia Phú |
07/09/1999 |
46.7 |
|
46.7 |
|
|
97 |
Hồ Thanh Phú |
27/02/1986 |
22.7 |
|
22.7 |
|
|
98 |
Nguyễn Hữu Phú |
26/04/1980 |
52.0 |
5.0 |
57.0 |
|
|
99 |
Nguyễn Hoàng Phúc |
08/09/1993 |
32.7 |
5.0 |
37.7 |
|
|
100 |
Trần Thiên Phúc |
20/03/2000 |
00 |
|
00 |
|
|
101 |
Trịnh Hồng Phúc |
15/03/1995 |
75.3 |
|
75.3 |
|
|
102 |
Nguyễn Minh Phước |
12/12/1985 |
72.3 |
2.5 |
74.8 |
|
|
103 |
Huỳnh Tấn Phương |
04/05/1978 |
76.0 |
|
76.0 |
|
|
104 |
Trần Vĩnh Phương |
13/04/1994 |
52 |
|
52 |
|
|
105 |
Vũ Thị Thu Phương |
03/03/1988 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
106 |
Hoàng Vũ Minh Quân |
08/02/1999 |
10.0 |
|
10.0 |
|
|
107 |
Bùi Văn Quê |
23/03/1978 |
25.0 |
|
25.0 |
|
|
108 |
Đoàn Ngọc Quý |
10/03/1992 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
109 |
Trần Minh Quyền |
11/09/1991 |
60.3 |
|
60.3 |
|
|
110 |
Lê Ngọc Quỳnh |
21/06/1981 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
111 |
Nguyễn Hà Diễm Quỳnh |
12/12/2001 |
78.0 |
|
78.0 |
|
|
112 |
Đặng Thanh Sang |
17/09/1983 |
66.7 |
|
66.7 |
|
|
113 |
Lê Bảo Sang |
28/03/1986 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
114 |
Nguyễn Thị Cẩm Sang |
20/12/1996 |
45.0 |
|
45.0 |
|
|
115 |
Trần Phú Sang |
21/11/1997 |
00 |
|
00 |
|
|
116 |
Đỗ Nguyễn Hoàng Thái Sơn |
06/04/1983 |
75.3 |
5.0 |
80.3 |
|
|
117 |
Nguyễn Thành Tài |
09/12/2000 |
12.7 |
|
12.7 |
|
|
118 |
Trần Sơn Khương Tánh |
31/05/1997 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
119 |
Đỗ Tịnh Tâm |
17/07/1999 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
120 |
Phạm Hoàng Tâm |
11/11/1985 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
121 |
Lý Bình Tân |
29/12/2000 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
122 |
Mai Quốc Tân |
02/03/1977 |
55.0 |
|
55.0 |
|
|
123 |
Trần Văn Tân |
10/06/1977 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
124 |
Nguyễn Thị Cẩm Tiên |
30/10/1994 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
125 |
Nguyễn Tân Tiến |
17/11/1999 |
16.7 |
|
16.7 |
|
|
126 |
Trần Duy Tiến |
07/06/1966 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
127 |
Lê Văn Tình |
06/10/1982 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
128 |
Trương Thanh Toàn |
25/09/1998 |
41.7 |
|
41.7 |
|
|
129 |
Nguyễn Hoàng Tú |
02/11/1989 |
72.3 |
|
72.3 |
|
|
130 |
Bùi Anh Tuấn |
23/08/1976 |
80.0 |
|
80.0 |
|
|
131 |
Chu Quốc Tuấn |
08/01/1980 |
15.7 |
5.0 |
20.7 |
|
|
132 |
Đỗ Quốc Tuấn |
25/07/1986 |
5.0 |
|
5.0 |
|
|
133 |
Lê Anh Tuấn |
04/10/1986 |
51.3 |
|
51.3 |
|
|
134 |
Nguyễn Tuấn |
29/01/1980 |
50.7 |
|
50.7 |
|
|
135 |
Trang Sĩ Tuấn |
30/11/1997 |
00 |
|
00 |
|
|
136 |
Võ Minh Tuấn |
20/08/1983 |
1.7 |
|
1.7 |
|
|
137 |
Nguyễn Thanh Tùng |
27/12/1977 |
58.3 |
5.0 |
63.3 |
|
|
138 |
Nguyễn Mộng Tuyền |
31/07/1999 |
75.0 |
|
75.0 |
|
|
139 |
Sầm Nguyễn Thanh Tuyền |
05/04/1985 |
65.0 |
|
65.0 |
|
|
140 |
Phạm Cơ Thạch |
02/06/1979 |
45.0 |
|
45.0 |
|
|
141 |
Cao Hữu Thái |
18/03/1981 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
142 |
Nguyễn Quốc Thái |
04/07/1985 |
71.7 |
|
71.7 |
|
|
143 |
Đào Huyền Thanh |
13/12/1998 |
25.0 |
|
25.0 |
|
|
144 |
Lê Nhã Ngọc Kim Thanh |
27/10/1997 |
36.7 |
|
36.7 |
|
|
145 |
Đoàn Đức Thành |
15/09/1999 |
53.7 |
|
53.7 |
|
|
146 |
Hoàng Thành |
08/12/1988 |
50.0 |
|
50.0 |
|
|
147 |
Dìn Như Thanh Thảo |
17/07/1986 |
80.3 |
|
80.3 |
|
|
148 |
Đặng Tất Thắng |
19/10/1997 |
85.0 |
|
85.0 |
|
|
149 |
Nguyễn Sĩ Thi |
14/08/1990 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
150 |
Biện Phú Thịnh |
09/09/1996 |
00 |
|
00 |
|
|
151 |
Lưu Văn Thuấn |
05/02/1990 |
14.7 |
|
14.7 |
|
|
152 |
Lê Thanh Thúy |
04/11/1981 |
80.0 |
|
80.0 |
|
|
153 |
Huỳnh Thúc Thương |
26/10/1988 |
20.0 |
|
20.0 |
|
|
154 |
Nguyễn Mai Duy Thương |
17/08/2000 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
155 |
Lê Minh Trí |
24/01/1991 |
35.0 |
|
35.0 |
|
|
156 |
Lê Gia Thạnh Trị |
24/03/2000 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
157 |
Trần Minh Trung |
25/04/1997 |
61.7 |
|
61.7 |
|
|
158 |
Bùi Chí Trường |
13/09/1990 |
11.7 |
|
11.7 |
|
|
159 |
Cao Trần Kiều Uyên |
11/11/1998 |
15.0 |
|
15.0 |
|
|
160 |
Nguyễn Thị Hồ Thu Uyên |
22/09/2001 |
60.0 |
|
60.0 |
|
|
161 |
Lương Thị Thu Vàng |
12/01/1991 |
76.7 |
|
76.7 |
|
|
162 |
Trần Văn Vàng |
03/04/1995 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
163 |
Trần Ngọc Vinh |
22/09/1979 |
38.3 |
|
38.3 |
|
|
164 |
Nguyễn Anh Vũ |
27/11/1990 |
5.0 |
5.0 |
10.0 |
|
|
165 |
An Vương |
28/09/1987 |
|
|
|
Bỏ thi |
|
166 |
Trần Thị Tường Vy |
05/02/1994 |
56.7 |
|
56.7 |
|
|
167 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
20/10/1984 |
68.7 |
|
68.7 |
|
|
II. Vị trí: Quản lý vận hành và Bảo trì công trình: 06 chỉ tiêu |
|||||||
1 |
Huỳnh Hoàng Hận |
24/03/1991 |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
2 |
Trần Thiện Nguyễn Huy |
26/08/1987 |
68.0 |
|
68.0 |
|
|
3 |
Lê Ngọc Khanh |
19/03/1994 |
4.0 |
|
4.0 |
|
|
4 |
Lâm Võ Phúc Nguyên |
22/11/1999 |
38.3 |
|
38.3 |
|
|
5 |
Phạm Thanh Nha |
24/06/1981 |
64.0 |
|
64.0 |
|
|
6 |
Đoàn Quốc Phong |
12/09/1979 |
86.2 |
|
86.2 |
|
|
7 |
Nguyễn Quốc Vĩnh Phú |
15/01/1989 |
4.7 |
|
4.7 |
|
|
8 |
Nguyễn Thiên Phúc |
11/10/2000 |
5.3 |
|
5.3 |
|
|
9 |
Hồ Trần Minh Sang |
10/11/1986 |
85.3 |
|
85.3 |
|
|
10 |
Võ Thị Ngọc Tài |
23/04/1990 |
83.3 |
|
83.3 |
|
|
11 |
Võ Phạm Thanh |
31/03/1988 |
87.8 |
|
87.8 |
|
|
12 |
Nguyễn Thành Thống |
07/05/1991 |
87.7 |
|
87.7 |
|
|
13 |
Nguyễn Ngọc Trí |
22/08/1977 |
38.7 |
|
38.7 |
|
|
14 |
Lê Thành Trung |
01/01/1985 |
85.2 |
|
85.2 |
|
Sau khi ban hành Thông báo kết quả này đến thí sinh, Trung tâm trình Sở Xây dựng xem xét, công nhận kết quả trúng tuyển viên chức năm 2023 tại Trung tâm theo quy định./.
TRUNG TÂM QUẢN LÝ NHÀ VÀ GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG
* Ghi chú:
Căn cứ Điều 12 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức:
- Việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức được thực hiện như quy định tại Điều 10 Nghị định này.
- Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.
Căn cứ Điều 10 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 09 năm 2020 về xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức:
- Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức phải có đủ các điều kiện sau:
- a) Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
- b) Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại Điều 6 Nghị định này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
- Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn hoặc thực hành.