THÔNG BÁO V/v báo cáo công khai thực hiện dự toán thu – chi ngân sách Quý I năm 2025
Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng thành Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-SXD-TCCB ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc hội ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-SXD-KHTC ngày 28 tháng 12 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
Nay Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng thông báo đến thủ trưởng các phòng chuyên môn, viên chức, người lao động tình hình thực hiện dự toán thu – chi ngân sách Quý I năm 2025 (theo biểu mẫu đính kèm). Đề nghị các phòng chuyên môn đôn đốc, khẩn trương nghiêm túc thực hiện việc giải ngân thanh toán kịp tiến độ./.
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU – CHI
NGÂN SÁCH QUÝ I NĂM 2025
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên
và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách Quý I năm 2025 như sau:
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2025 |
Ước thực hiện Quý I năm 2025 |
Ước thực hiện /Dự toán năm (%) |
Ước thực hiện Quý I nay so với cùng kỳ năm trước (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
||||
I |
Số thu phí, lệ phí |
100 |
30,9 |
30,9% |
406,5% |
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ |
100 |
30,9 |
30,9% |
406,5% |
2 |
Phí xét tuyển viên chức |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
90 |
5,1 |
5,6% |
157,9% |
1 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
90 |
5,1 |
5,6% |
157,9% |
1.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
90 |
5,1 |
5,6% |
157,9% |
1.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
10 |
3,0 |
30,2% |
397,6% |
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ |
10 |
3,0 |
30,2% |
397,6% |
2 |
Phí xét tuyển viên chức |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Thu, chi nguồn dịch vụ |
||||
1 |
Thu dịch vụ |
3.500 |
624 |
17,8% |
111,4% |
2 |
Chi dịch vụ |
1.373 |
1 |
0,1% |
1,0% |
3 |
Chênh lệch thu chi |
2.127 |
623 |
29,3% |
145,7% |
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
425 |
125 |
29,3% |
145,7% |
5 |
Chênh lệch thu chi sau thuế |
1.702 |
498 |
29,3% |
145,7% |
C |
Tổng số thu, chi nộp ngân sách từ hoạt động thu hộ tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công |
|
|
|
|
I |
Số thu tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công |
267.199 |
106.332 |
39,8% |
164,3% |
1 |
Thu từ hoạt động cho thuê, bán nhà, nền đất tái định cư |
169.024 |
82.944 |
49,1% |
176,0% |
2 |
Thu từ hoạt động cho thuê nhà, đất theo Nghị định 167 |
2.355 |
713 |
30,3% |
43,8% |
3 |
Thu từ hoạt động cho thuê nhà ở cũ |
95.820 |
22.675 |
23,7% |
142,1% |
II |
Số chi tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công |
264.898 |
83.378 |
31,5% |
145,0% |
1 |
Nộp 10% thuế giá trị gia tăng |
20.430 |
3.197 |
15,6% |
114,8% |
1.1 |
– Nhà, nền đất tái đinh cư |
11.505 |
2.791 |
24,3% |
105,8% |
1.2 |
– Nhà Nghị định 167 |
214 |
52 |
24,4% |
35,2% |
1.3 |
– Nhà ở cũ |
8.711 |
354 |
4,1% |
0 |
2 |
Phải nộp NSNN (nhà tái định cư, nhà Nghị định 167) và nộp Sở Xây dựng (nhà ở cũ) |
244.468 |
80.181 |
32,8% |
146,5% |
2.1 |
– Nhà tái đinh cư |
155.218 |
69.167 |
44,6% |
170,5% |
2.2 |
– Nhà Nghị định 167 |
2.141 |
521 |
24,4% |
35,2% |
2.3 |
– Nhà ở cũ |
87.109 |
10.492 |
12,0% |
82,8% |
III |
Số đang xử lý |
2.301 |
22.954 |
997,6% |
318,4% |
1 |
Kinh phí bảo trì (2%) |
2.301 |
811 |
35,3% |
112,7% |
2 |
Lệ phí trước bạ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số tạm thu đang chờ ký hợp đồng |
0 |
22.143 |
0 |
341,2% |
3.1 |
– Nhà tái đinh cư |
0 |
10.175 |
0 |
317,7% |
3.2 |
– Nhà Nghị định 167 |
0 |
140 |
0 |
2.8882,0% |
3.3 |
– Nhà ở cũ |
0 |
11.829 |
0 |
360,0% |
D |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
290.890 |
9.448 |
3,2% |
142,5% |
|
Nguồn ngân sách trong nước |
||||
I |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
34.279 |
6.817 |
19,9% |
140,7% |
1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
25.596 |
6.817 |
26,6% |
155,3% |
2 |
Cải cách tiền lương ngân sách thành phố |
8.683 |
0 |
0,0% |
0% |
II |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
256.611 |
2.631 |
1,0% |
147,3% |
1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
228.802 |
2.631 |
1,1% |
147,3% |
1.1 |
Kinh phí quản lý vận hành, bảo trì, bảo hiểm cháy nổ, sửa chữa phục vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc tài sản công |
48.749 |
2.218 |
4,6% |
199% |
1.2 |
Kinh phí đo vẽ, sửa chữa căn hộ nhà tái định cư và đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố |
117.411 |
44 |
0,0% |
31,4% |
1.3 |
Kinh phí quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn Thành phố |
8.519 |
44 |
0,5% |
0 |
1.4 |
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa quỹ nhà sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu Nhà nước |
14.923 |
325 |
2,2% |
61,9% |
1.5 |
Kinh phí vận chuyển hồ sơ chuyên ngành |
144 |
0 |
0,0% |
0,0% |
1.6 |
Kinh phí để triển khai thực hiện các dự án hạng mục, hoạt động lĩnh vực công nghệ thông tin |
39.056 |
0 |
0,0% |
0 |
2 |
Quỹ tiền thưởng |
1.691 |
0 |
0,0% |
0 |
3 |
Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế đặc thù của Thành phố |
26.118 |
0 |
0,0% |
0 |