[Tin nội bộ] 27/10/2025

THÔNG BÁO V/v báo cáo công khai thực hiện dự toán thu – chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2025

Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng thành Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-SXD-TCCB ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc hội ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 583/QĐ-SXD-TC ngày 18 tháng 8 năm 2025 của Sở Xây dựng về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.

Nay Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng thông báo đến thủ trưởng các phòng chuyên môn, viên chức, người lao động tình hình thực hiện dự toán thu – chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2025 (theo biểu mẫu đính kèm). Đề nghị các phòng chuyên môn đôn đốc, khẩn trương nghiêm túc thực hiện việc giải ngân thanh toán kịp tiến độ./.

 

CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU – CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2025

(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2025 như sau:

                                                                                                                                                         Đvt: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm 2025

 Ước thực hiện 9 tháng đầu năm 2025

 Ước thực hiện /Dự toán năm (%)

 Ước thực hiện 9 tháng nay so với cùng kỳ năm trước (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

       

I

Số thu phí, lệ phí

100

 68,0

68,0%

129,0%

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ

100

 68,0

68,0%

129,0%

2

Phí xét tuyển viên chức

0

 0

0

0

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

90

 34,1

37,9%

119,0%

1

Chi hoạt động sự nghiệp

90

 34,1

37,9%

119,0%

1.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

90

 34,1

37,9%

119,0%

1.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

 0

0

0

2

Chi quản lý hành chính

0

 0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

 0

0

0

2.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

 0

0

0

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

10

 6,8

68,0%

129,0%

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ

10

 6,8

68,0%

129,0%

2

Phí xét tuyển viên chức

0

 0

0

0

B

Thu, chi nguồn dịch vụ

       

1

Thu dịch vụ

3.500

 1.722

49,2%

51,8%

2

Chi dịch vụ

1.373

 132

9,6%

28,2%

3

Chênh lệch thu chi

2.127

 1.590

74,7%

55,6%

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

425

 318

74,7%

55,6%

5

Chênh lệch thu chi sau thuế

1.702

 1.272

74,7%

55,6%

C

Tổng số thu, chi nộp ngân sách từ hoạt động thu hộ tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công

 

 

 

 

I

Số thu tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công

267.199

 588.600

220,3%

144,7%

1

Thu từ hoạt động cho thuê, bán nhà, nền đất tái định cư

169.024

 504.601

298,5%

149,8%

2

Thu từ hoạt động cho thuê nhà, đất theo Nghị định 167

2.355

 2.044

86,8%

64,6%

3

Thu từ hoạt động cho thuê nhà ở cũ

95.820

 81.955

85,5%

122,5%

II

Số chi tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công

264.898

 570.389

215,3%

147,6%

1

Nộp 10% thuế giá trị gia tăng

20.430

 19.040

93,2%

123,0%

1.1

– Nhà, nền đất tái đinh cư

11.505

 11.774

102,3%

114,5%

1.2

– Nhà Nghị định 167

214

 156

73,0%

54,4%

1.3

– Nhà ở cũ

8.711

 7.110

81,6%

144,9%

2

Phải nộp NSNN (nhà tái định cư, nhà Nghị định 167) và nộp Sở Xây dựng (nhà ở cũ)

244.468

 551.349

225,5%

148,6%

2.1

– Nhà tái đinh cư

155.218

 479.029

308,6%

155,3%

2.2

– Nhà Nghị định 167

2.141

 1.562

73,0%

54,4%

2.3

– Nhà ở cũ

87.109

 70.758

81,2%

118,7%

III

Số đang xử lý

2.301

 18.211

791,4%

89,1%

1

Kinh phí bảo trì (2%)

2.301

 3.762

163,5%

130,9%

2

Lệ phí trước bạ

0

 0

0

0

3

Số tạm thu đang chờ ký hợp đồng

0

 14.449

0

82,3%

3.1

– Nhà tái đinh cư

0

 10.036

0

66,2%

3.2

– Nhà Nghị định 167

0

 325

0

0

3.3

– Nhà ở cũ

0

 4.088

0

170,2%

D

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 290.844

 41.495

14,3%

85,9%

 

Nguồn ngân sách trong nước

       

I

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 33.841

 19.815

58,6%

97,1%

1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 25.256

 19.815

78,5%

97,1%

2

Cải cách tiền lương ngân sách thành phố

 8.585

 0

0,0%

0

II

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 257.003

 21.680

8,4%

77,7%

1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 229.194

 8.777

3,8%

48,1%

1.1

Kinh phí quản lý vận hành, bảo trì, bảo hiểm cháy nổ, sửa chữa phục vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc tài sản công

 48.749

 5.527

11,3%

113%

1.2

Kinh phí đo vẽ, sửa chữa căn hộ nhà tái định cư và đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố

 117.411

 1.589

1,4%

290,6%

1.3

Kinh phí quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn Thành phố

 8.519

 123

1,4%

0

1.4

Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa quỹ nhà sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu Nhà nước

 14.923

 898

6,0%

33,0%

1.5

Kinh phí vận chuyển hồ sơ chuyên ngành

 144

 34

23,7%

524,4%

1.6

Kinh phí để triển khai thực hiện các dự án hạng mục, hoạt động lĩnh vực công nghệ thông tin

 39.056

 214

0,5%

2,2%

1.7

Kinh phí trợ cấp Tết Ất Tỵ

 392

 392

100,0%

101,9%

2

Quỹ tiền thưởng

 1.691

 0

0,0%

0

3

Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế đặc thù của Thành phố

 26.118

 12.903

49,4%

133,6%

 

Tiếng Việt