QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc Hội ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-SXD-KHTC ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính, Trưởng phòng Tài chính kế toán, Kế toán trưởng và các phòng có liên quan thực hiện Quyết định này./
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số1583 /QĐ-QLNGĐXD-TCKT ngày 17/01/2025
của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng)
Đvt: Đồng
Số TT
Nội dung
Dự toán được giao
(1)
(2)
(3)
A
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
I
Số thu phí, lệ phí
100.000.000
1
Lệ phí
–
2
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
100.000.000
II
Chi từ nguồn thu phí được để lại
90.000.000
1
Kinh phí chi thường xuyên tự chủ
90.000.000
2
Kinh phí chi thường xuyên không tự chủ
–
III
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
10.000.000
1
Lệ phí
–
2
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ
10.000.000
B
Dự toán chi ngân sách nhà nước
290.598.000.000
I
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
33.987.000.000
1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
25.596.000.000
2
Cải cách tiền lương ngân sách thành phố
8.391.000.000
II
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
256.611.000.000
a/
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
228.802.000.000
1
Kinh phí quản lý vận hành, bảo trì, bảo hiểm cháy nổ, sửa chữa phục vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc tài sản công
48.748.500.000
1.1
Chi phí quản lý vận hành nhà chung cư
19.965.600.000
1.1.1
Chung cư Lô R1, R2, R3 (khu 1) thuộc khu tái định cư 38,4ha
6.441.300.000
1.1.2
Chung cư Lô R4, R5 (khu 2) thuộc khu tái định cư 38,4ha
4.501.800.000
1.1.3
Chung cư Lô R6 (khu 3) thuộc khu tái định cư 38,4ha
882.900.000
1.1.4
Chung cư C7 – C8 Quận 9
1.055.700.000
1.1.5
Chung cư Linh Trung Thủ Đức
1.213.200.000
1.1.6
Chung cư Tân Thới Nhất Quận 12
814.500.000
1.1.7
Chung cư Lô D Phường 22 Quận Bình Thạnh
1.111.500.000
1.1.8
Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha) Bình Chánh
2.545.200.000
1.1.9
Chung cư 243 Tân Hòa Đông Quận 6
1.080.900.000
1.1.10
Chung cư Phú Thọ (Khu A, B) Quận 11
318.600.000
1.2
Chi phí bảo trì chung cư
7.589.700.000
1.2.1
Chung cư Lô R1, R2, R3 (khu 1) thuộc khu tái định cư 38,4ha
3.915.000.000
1.2.2
Chung cư Lô R4, R5 (khu 2) thuộc khu tái định cư 38,4ha
2.298.600.000
1.2.3
Chung cư Lô R6 (khu 3) thuộc khu tái định cư 38,4ha
544.500.000
1.2.4
Chung cư Tân Thới Nhất Quận 12
144.900.000
1.2.5
Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha) Bình Chánh
686.700.000
1.3
Chi phí mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc
4.287.600.000
1.3.1
Chung cư Lô R1, R2, R3 (khu 1) thuộc khu tái định cư 38,4ha
1.823.400.000
1.3.2
Chung cư Lô R4, R5 (khu 2) thuộc khu tái định cư 38,4ha
1.097.100.000
1.3.3
Chung cư Lô R6 (khu 3) thuộc khu tái định cư 38,4ha
270.000.000
1.3.4
Chung cư C7 – C8 Quận 9
81.000.000
1.3.5
Chung cư Linh Trung Thủ Đức
60.300.000
1.3.6
Chung cư Tân Thới Nhất Quận 12
116.100.000
1.3.7
Chung cư Lô D Phường 22 Quận Bình Thạnh
62.100.000
1.3.8
Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha) Bình Chánh
602.100.000
1.3.9
Chung cư 243 Tân Hòa Đông Quận 6
175.500.000
1.4
Kinh phí sửa chữa phục vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc tài sản công
16.905.600.000
1.4.1
Kinh phí thay thế đầu sprinkler (chữa cháy) trong căn hộ chung cư Lô R7 (khu 3) thuộc Khu tái định cư 38,4ha
576.900.000
1.4.2
Kinh phí sửa chữa hệ thống PCCC Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha), Bình Chánh
11.657.700.000
1.4.3
Kinh phí thay thế đầu sprinkler trong căn hộ chung cư Lô D Phường 22, Bình Thạnh
667.800.000
1.4.4
Kinh phí sửa chữa phần sở hữu chung chung cư Phú Thọ (Khu A), Quận 11
4.003.200.000
2
Kinh phí đo vẽ, sửa chữa căn hộ nhà tái định cư và đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố
117.411.400.000
2.1
Kinh phí đo vẽ bản đồ hiện trạng căn hộ tái định cư trên địa bàn thành phố và chi phí lệ phí trước bạ – thẩm định cấp giấy chứng nhận Khu đô thị mới Thủ Thiêm
450.000.000
2.2
Kinh phí đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố
450.000.000
2.3
Kinh phí sửa chữa chung cư, căn hộ tái định cư trước khi bàn giao cho người dân
110.430.900.000
2.4
Kinh phí lắp đặt 06 thang máy tại Khu tái định cư 30ha, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư dự án Vành đai 3 đoạn qua địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
6.080.500.000
3
Kinh phí quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn Thành phố
8.519.200.000
3.1
Chi phí đối với hoạt động cho thuê và bán nhà ở thuộc tài sản công
1.672.900.000
3.1.1
Chi phí văn phòng phẩm
498.600.000
3.1.2
Chi phí cước bưu chính trong công tác quản lý nhà ở cũ thuộc tài sản công
166.500.000
3.1.3
Chi phí công tác phí phục vụ công tác quản lý nhà ở cũ thuộc tài sản công
927.000.000
3.1.4
Chi phí gửi thông báo thu tiền thuê nhà qua tin nhắn SMS
73.800.000
3.1.5
Chi phí xuất hóa đơn giá trị gia tăng điện tử
7.000.000
3.2
Kinh phí bảo trì, sửa chữa nhà ở cũ thuộc tài sản công
2.845.800.000
3.3
Kinh phí đo vẽ hiện trạng kiến trúc nhà và kinh phí thuế đất phi nông nghiệp các quận, huyện, Thành phố Thủ Đức phục vụ quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc tài sản công
4.000.500.000
3.3.1
Kinh phí đo vẽ hiện trạng kiến trúc nhà
2.668.500.000
3.3.2
Kinh phí thuế đất phi nông nghiệp các quận, huyện, Thành phố Thủ Đức
1.332.000.000
4
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa quỹ nhà sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu nhà nước
14.922.900.000
4.1
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng sàn thương mại Chung cư Tân Mỹ
9.000.000
4.2
Kinh phí quản lý vận hành; bảo dưỡng, sửa chữa và thẩm định giá thuê nhà Khu lưu trú công nhân Phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức
1.257.300.000
4.2.1
Kinh phí quản lý vận hành
743.400.000
4.2.2
Kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa
444.600.000
4.2.3
Kinh phí thẩm định giá thuê nhà
69.300.000
4.3
Kinh phí quản lý vận hành nhà, đất số 78 Xuân Thủy, phường Thảo Điền, thành phố Thủ Đức
433.800.000
4.4
Kinh phí công tác tiếp nhận quỹ nhà, đất sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu nhà nước
90.000.000
4.5
Tiền thuế đất phi nông nghiệp
1.302.300.000
4.6
Kinh phí dịch vụ đo vẽ, lập bản vẽ hiện trạng, phục vụ công tác kiểm tra, quản lý đối với các cơ sở nhà đất sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu nhà nước
1.800.000.000
4.7
Kinh phí dịch vụ bảo vệ tại các cơ sở nhà, đất sản xuất kinh doanh trống Trung tâm đang quản lý và dự kiến tiếp nhận
2.250.000.000
4.8
Kinh phí thẩm định giá thuê để đấu giá cho thuê các cơ sở nhà, đất sản xuất kinh doanh trống Trung tâm đang quản lý và dự kiến tiếp nhận
4.050.000.000
4.9
Kinh phí mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc các cơ sở nhà, đất
128.700.000
4.10
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa cao ốc 255 Trần Hưng Đạo Phường Cô Giang, Quận 1
1.393.200.000
4.10.1
Kinh phí quản lý vận hành
1.123.200.000
4.10.2
Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa
270.000.000
4.11
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa số 07 Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình
1.027.800.000
4.11.1
Kinh phí quản lý vận hành
847.800.000
4.11.2
Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa
180.000.000
4.12
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa số 04 Đông Sơn, Phường 7, quận Tân Bình
647.100.000
4.12.1
Kinh phí quản lý vận hành
536.400.000
4.12.2
Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa
110.700.000
4.13
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa kho lưu trữ 295 Trần Hưng Đạo, Phường 10, Quận 5
533.700.000
4.13.1
Kinh phí quản lý vận hành
435.600.000
4.13.2
Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa
98.100.000
5
Kinh phí vận chuyển hồ sơ chuyên ngành
144.000.000
6
Kinh phí để triển khai thực hiện các dự án hạng mục, hoạt động lĩnh vực công nghệ thông tin
39.056.000.000
6.1
Tạo lập cơ sở dữ liệu và số hóa hồ sơ, tài liệu giấy phép xây dựng và hồ sơ quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước, giai đoạn 2023 – 2025
25.394.000.000
6.2
Số hóa tài liệu lưu trữ – giai đoạn 3
11.610.000.000
6.3
Nâng cấp phần mềm Quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước tại Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng, phân hệ Quản lý nhà, đất tái định cư
432.000.000
6.4
Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng
1.620.000.000
b/
Quỹ tiền thưởng
1.691.000.000
c/
Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế đặc thù của Thành phố
26.118.000.000
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc Hội ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-SXD-KHTC ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách năm 2025 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính, Trưởng phòng Tài chính kế toán, Kế toán trưởng và các phòng có liên quan thực hiện Quyết định này./
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số1583 /QĐ-QLNGĐXD-TCKT ngày 17/01/2025
của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng)
Đvt: Đồng | ||
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao |
(1) | (2) | (3) |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | |
I | Số thu phí, lệ phí | 100.000.000 |
1 | Lệ phí | – |
2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ | 100.000.000 |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 90.000.000 |
1 | Kinh phí chi thường xuyên tự chủ | 90.000.000 |
2 | Kinh phí chi thường xuyên không tự chủ | – |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 10.000.000 |
1 | Lệ phí | – |
2 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ | 10.000.000 |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 290.598.000.000 |
I | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 33.987.000.000 |
1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 25.596.000.000 |
2 | Cải cách tiền lương ngân sách thành phố | 8.391.000.000 |
II | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 256.611.000.000 |
a/ | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 228.802.000.000 |
1 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo trì, bảo hiểm cháy nổ, sửa chữa phục vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc tài sản công | 48.748.500.000 |
1.1 | Chi phí quản lý vận hành nhà chung cư | 19.965.600.000 |
1.1.1 | Chung cư Lô R1, R2, R3 (khu 1) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 6.441.300.000 |
1.1.2 | Chung cư Lô R4, R5 (khu 2) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 4.501.800.000 |
1.1.3 | Chung cư Lô R6 (khu 3) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 882.900.000 |
1.1.4 | Chung cư C7 – C8 Quận 9 | 1.055.700.000 |
1.1.5 | Chung cư Linh Trung Thủ Đức | 1.213.200.000 |
1.1.6 | Chung cư Tân Thới Nhất Quận 12 | 814.500.000 |
1.1.7 | Chung cư Lô D Phường 22 Quận Bình Thạnh | 1.111.500.000 |
1.1.8 | Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha) Bình Chánh | 2.545.200.000 |
1.1.9 | Chung cư 243 Tân Hòa Đông Quận 6 | 1.080.900.000 |
1.1.10 | Chung cư Phú Thọ (Khu A, B) Quận 11 | 318.600.000 |
1.2 | Chi phí bảo trì chung cư | 7.589.700.000 |
1.2.1 | Chung cư Lô R1, R2, R3 (khu 1) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 3.915.000.000 |
1.2.2 | Chung cư Lô R4, R5 (khu 2) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 2.298.600.000 |
1.2.3 | Chung cư Lô R6 (khu 3) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 544.500.000 |
1.2.4 | Chung cư Tân Thới Nhất Quận 12 | 144.900.000 |
1.2.5 | Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha) Bình Chánh | 686.700.000 |
1.3 | Chi phí mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc | 4.287.600.000 |
1.3.1 | Chung cư Lô R1, R2, R3 (khu 1) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 1.823.400.000 |
1.3.2 | Chung cư Lô R4, R5 (khu 2) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 1.097.100.000 |
1.3.3 | Chung cư Lô R6 (khu 3) thuộc khu tái định cư 38,4ha | 270.000.000 |
1.3.4 | Chung cư C7 – C8 Quận 9 | 81.000.000 |
1.3.5 | Chung cư Linh Trung Thủ Đức | 60.300.000 |
1.3.6 | Chung cư Tân Thới Nhất Quận 12 | 116.100.000 |
1.3.7 | Chung cư Lô D Phường 22 Quận Bình Thạnh | 62.100.000 |
1.3.8 | Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha) Bình Chánh | 602.100.000 |
1.3.9 | Chung cư 243 Tân Hòa Đông Quận 6 | 175.500.000 |
1.4 | Kinh phí sửa chữa phục vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc tài sản công | 16.905.600.000 |
1.4.1 | Kinh phí thay thế đầu sprinkler (chữa cháy) trong căn hộ chung cư Lô R7 (khu 3) thuộc Khu tái định cư 38,4ha | 576.900.000 |
1.4.2 | Kinh phí sửa chữa hệ thống PCCC Khu tái định cư Vĩnh Lộc B (30ha), Bình Chánh | 11.657.700.000 |
1.4.3 | Kinh phí thay thế đầu sprinkler trong căn hộ chung cư Lô D Phường 22, Bình Thạnh | 667.800.000 |
1.4.4 | Kinh phí sửa chữa phần sở hữu chung chung cư Phú Thọ (Khu A), Quận 11 | 4.003.200.000 |
2 | Kinh phí đo vẽ, sửa chữa căn hộ nhà tái định cư và đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố | 117.411.400.000 |
2.1 | Kinh phí đo vẽ bản đồ hiện trạng căn hộ tái định cư trên địa bàn thành phố và chi phí lệ phí trước bạ – thẩm định cấp giấy chứng nhận Khu đô thị mới Thủ Thiêm | 450.000.000 |
2.2 | Kinh phí đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố | 450.000.000 |
2.3 | Kinh phí sửa chữa chung cư, căn hộ tái định cư trước khi bàn giao cho người dân | 110.430.900.000 |
2.4 | Kinh phí lắp đặt 06 thang máy tại Khu tái định cư 30ha, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh phục vụ tái định cư dự án Vành đai 3 đoạn qua địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | 6.080.500.000 |
3 | Kinh phí quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc tài sản công trên địa bàn Thành phố | 8.519.200.000 |
3.1 | Chi phí đối với hoạt động cho thuê và bán nhà ở thuộc tài sản công | 1.672.900.000 |
3.1.1 | Chi phí văn phòng phẩm | 498.600.000 |
3.1.2 | Chi phí cước bưu chính trong công tác quản lý nhà ở cũ thuộc tài sản công | 166.500.000 |
3.1.3 | Chi phí công tác phí phục vụ công tác quản lý nhà ở cũ thuộc tài sản công | 927.000.000 |
3.1.4 | Chi phí gửi thông báo thu tiền thuê nhà qua tin nhắn SMS | 73.800.000 |
3.1.5 | Chi phí xuất hóa đơn giá trị gia tăng điện tử | 7.000.000 |
3.2 | Kinh phí bảo trì, sửa chữa nhà ở cũ thuộc tài sản công | 2.845.800.000 |
3.3 | Kinh phí đo vẽ hiện trạng kiến trúc nhà và kinh phí thuế đất phi nông nghiệp các quận, huyện, Thành phố Thủ Đức phục vụ quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc tài sản công | 4.000.500.000 |
3.3.1 | Kinh phí đo vẽ hiện trạng kiến trúc nhà | 2.668.500.000 |
3.3.2 | Kinh phí thuế đất phi nông nghiệp các quận, huyện, Thành phố Thủ Đức | 1.332.000.000 |
4 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa quỹ nhà sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu nhà nước | 14.922.900.000 |
4.1 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng sàn thương mại Chung cư Tân Mỹ | 9.000.000 |
4.2 | Kinh phí quản lý vận hành; bảo dưỡng, sửa chữa và thẩm định giá thuê nhà Khu lưu trú công nhân Phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức | 1.257.300.000 |
4.2.1 | Kinh phí quản lý vận hành | 743.400.000 |
4.2.2 | Kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa | 444.600.000 |
4.2.3 | Kinh phí thẩm định giá thuê nhà | 69.300.000 |
4.3 | Kinh phí quản lý vận hành nhà, đất số 78 Xuân Thủy, phường Thảo Điền, thành phố Thủ Đức | 433.800.000 |
4.4 | Kinh phí công tác tiếp nhận quỹ nhà, đất sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu nhà nước | 90.000.000 |
4.5 | Tiền thuế đất phi nông nghiệp | 1.302.300.000 |
4.6 | Kinh phí dịch vụ đo vẽ, lập bản vẽ hiện trạng, phục vụ công tác kiểm tra, quản lý đối với các cơ sở nhà đất sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu nhà nước | 1.800.000.000 |
4.7 | Kinh phí dịch vụ bảo vệ tại các cơ sở nhà, đất sản xuất kinh doanh trống Trung tâm đang quản lý và dự kiến tiếp nhận | 2.250.000.000 |
4.8 | Kinh phí thẩm định giá thuê để đấu giá cho thuê các cơ sở nhà, đất sản xuất kinh doanh trống Trung tâm đang quản lý và dự kiến tiếp nhận | 4.050.000.000 |
4.9 | Kinh phí mua bảo hiểm cháy nổ bắt buộc các cơ sở nhà, đất | 128.700.000 |
4.10 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa cao ốc 255 Trần Hưng Đạo Phường Cô Giang, Quận 1 | 1.393.200.000 |
4.10.1 | Kinh phí quản lý vận hành | 1.123.200.000 |
4.10.2 | Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa | 270.000.000 |
4.11 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa số 07 Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình | 1.027.800.000 |
4.11.1 | Kinh phí quản lý vận hành | 847.800.000 |
4.11.2 | Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa | 180.000.000 |
4.12 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa số 04 Đông Sơn, Phường 7, quận Tân Bình | 647.100.000 |
4.12.1 | Kinh phí quản lý vận hành | 536.400.000 |
4.12.2 | Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa | 110.700.000 |
4.13 | Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa kho lưu trữ 295 Trần Hưng Đạo, Phường 10, Quận 5 | 533.700.000 |
4.13.1 | Kinh phí quản lý vận hành | 435.600.000 |
4.13.2 | Kinh phí báo dưỡng, sửa chữa | 98.100.000 |
5 | Kinh phí vận chuyển hồ sơ chuyên ngành | 144.000.000 |
6 | Kinh phí để triển khai thực hiện các dự án hạng mục, hoạt động lĩnh vực công nghệ thông tin | 39.056.000.000 |
6.1 | Tạo lập cơ sở dữ liệu và số hóa hồ sơ, tài liệu giấy phép xây dựng và hồ sơ quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước, giai đoạn 2023 – 2025 | 25.394.000.000 |
6.2 | Số hóa tài liệu lưu trữ – giai đoạn 3 | 11.610.000.000 |
6.3 | Nâng cấp phần mềm Quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước tại Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng, phân hệ Quản lý nhà, đất tái định cư | 432.000.000 |
6.4 | Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng | 1.620.000.000 |
b/ | Quỹ tiền thưởng | 1.691.000.000 |
c/ | Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế đặc thù của Thành phố | 26.118.000.000 |