THÔNG BÁO V/v báo cáo công khai thực hiện dự toán thu – chi ngân sách năm 2024
Căn cứ Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tổ chức lại Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng thành Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 550/QĐ-SXD-TCCB ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 của Quốc hội ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 3172/QĐ-SXD-VP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 412/QĐ-SXD-VP ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (điều chỉnh lần 1);
Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-SXD-KHTC ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định Xây dựng (điều chỉnh lần 2);
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-SXD-KHTC ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định Xây dựng (điều chỉnh lần 3);
Căn cứ Quyết định số 1317/QĐ-SXD-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Sở Xây dựng về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định Xây dựng (điều chỉnh lần 4);
Căn cứ Quyết định số 1322/QĐ-SXD-KHTC ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Sở Xây dựng về sửa đổi, thay thế bảng Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng tại Quyết định số 1317/QĐ-SXD-KHTC ngày 14/11/2024 của Sở Xây dựng;
Căn cứ Công văn số 473/QLNGĐXD-TCKT ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng về việc báo cáo đánh giá kết quả thực hiện dự toán NSNN năm 2024.
Nay Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng thông báo đến thủ trưởng các phòng chuyên môn, viên chức, người lao động tình hình thực hiện dự toán thu – chi ngân sách năm 2024 (theo biểu mẫu đính kèm)./.
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU – CHI
NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên
và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng công khai tình hình thực hiện dự toán thu – chi ngân sách năm 2024 như sau:
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2024 |
Ước |
Ước |
Ước năm nay so với năm trước (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
||||
I |
Số thu phí, lệ phí |
100 |
93,6 |
93,6% |
38,9% |
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ |
100 |
79,6 |
79,6% |
47,3% |
2 |
Phí xét tuyển viên chức |
0 |
14,0 |
0 |
19,3% |
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
90 |
85,6 |
95,1% |
38,2% |
1 |
Chi hoạt động sự nghiệp |
86 |
81,6 |
94,9% |
36,5% |
1.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
86 |
81,6 |
94,9% |
36,5% |
1.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Cắt giảm, tiết kiệm 5% chi thường xuyên theo Nghị quyết 119 |
4 |
4,0 |
100,0% |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
10 |
8,0 |
79,6% |
47,3% |
1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ |
10 |
8,0 |
79,6% |
47,3% |
2 |
Phí xét tuyển viên chức |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Tổng số thu, chi nguồn dịch vụ |
||||
1 |
Thu dịch vụ |
3.500 |
4.717 |
134,8% |
150,6% |
2 |
Chi dịch vụ |
1.239 |
1.044 |
84,3% |
79,1% |
3 |
Chênh lệch thu chi |
2.261 |
3.672 |
162,4% |
202,7% |
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
452 |
734 |
162,4% |
202,7% |
5 |
Chênh lệch thu chi sau thuế |
1.809 |
2.938 |
162,4% |
202,7% |
6 |
Cắt giảm, tiết kiệm 5% chi thường xuyên theo Nghị quyết 119 |
115 |
115 |
100,0% |
0 |
7 |
Chênh lệch thu chi sau cắt giảm, tiết kiệm 5% chi thường xuyên theo Nghị quyết 119 |
1.694 |
2.823 |
166,7% |
194,8% |
C |
Tổng số thu, chi nộp ngân sách từ hoạt động thu hộ tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công |
||||
I |
Số thu tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công |
163.140 |
602.767 |
369,5% |
366,0% |
1 |
Thu từ hoạt động cho thuê, bán nhà, nền đất tái định cư |
91.817 |
511.380 |
557,0% |
456,9% |
2 |
Thu từ hoạt động cho thuê nhà, đất theo Nghị định 167 |
3.370 |
4.622 |
137,1% |
156,1% |
3 |
Thu từ hoạt động cho thuê nhà ở cũ |
67.953 |
86.765 |
127,7% |
174,1% |
II |
Số chi tiền cho thuê, thuê mua, bán nhà thuộc tài sản công |
162.334 |
591.364 |
364,3% |
398,2% |
1 |
Nộp 10% thuế giá trị gia tăng |
10.514 |
22.619 |
215,1% |
250,2% |
1.1 |
– Nhà, nền đất tái đinh cư |
4.030 |
15.231 |
377,9% |
298,2% |
1.2 |
– Nhà Nghị định 167 |
306 |
420 |
137,1% |
156,1% |
1.3 |
– Nhà ở cũ |
6.178 |
6.968 |
112,8% |
190,2% |
2 |
Phải nộp NSNN (nhà tái định cư, nhà Nghị định 167) |
151.820 |
568.745 |
374,6% |
407,8% |
2.1 |
– Nhà tái đinh cư |
86.981 |
486.786 |
559,6% |
525,1% |
2.2 |
– Nhà Nghị định 167 |
3.064 |
4.202 |
137,1% |
156,1% |
2.3 |
– Nhà ở cũ |
61.775 |
77.757 |
125,9% |
176,4% |
III |
Số đang xử lý |
806 |
11.403 |
1414,8% |
70,4% |
1 |
Kinh phí bảo trì (2%) |
806 |
4.307 |
534,3% |
272,4% |
2 |
Lệ phí trước bạ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Số đang xử lý |
0 |
7.096 |
0 |
48,6% |
3.1 |
– Nhà tái đinh cư |
0 |
5.056 |
0 |
40,4% |
3.2 |
– Nhà Nghị định 167 |
0 |
0 |
0 |
0,0% |
3.3 |
– Nhà ở cũ |
0 |
2.041 |
0 |
98,0% |
D |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
256.691 |
82.302 |
32,1% |
71,4% |
|
Nguồn ngân sách trong nước |
|
|
|
|
I |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
35.756 |
28.812 |
80,6% |
127,9% |
1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
34.054 |
28.812 |
84,6% |
135,3% |
2 |
Cải cách tiền lương ngân sách thành phố |
1.702 |
0 |
0,0% |
0,0% |
II |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
220.935 |
53.490 |
24,2% |
57,7% |
1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
197.530 |
30.952 |
15,7% |
38,2% |
1.1 |
Kinh phí vận chuyển hồ sơ chuyên ngành |
192 |
15 |
8,0% |
0 |
1.2 |
Kinh phí thực hiện cấp chứng chỉ hành nghề năng lực hoạt động xây dựng |
576 |
81 |
14,1% |
37,0% |
1.3 |
Kinh phí quản lý vận hành, bảo trì, bảo hiểm cháy, nổ nhà tái định cư thuộc sở hữu Nhà nước |
79.968 |
10.698 |
13,4% |
53,2% |
1.4 |
Kinh phí quản lý vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa quỹ nhà sản xuất kinh doanh thuộc sở hữu Nhà nước |
33.596 |
3.890 |
11,6% |
97,1% |
1.5 |
Kinh phí quản lý vận hành quỹ nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố (bảo trì, sửa chữa và nộp thuế đất phi nông nghiệp) |
9.898 |
1.158 |
11,7% |
7,1% |
1.6 |
Kinh phí đo vẽ, quản lý, sửa chữa căn hộ nhà tái định cư và đo vẽ bản đồ hiện trạng, kiểm tra nội nghiệp, cắm mốc, phát quang nền đất tái định cư trên địa bàn Thành phố |
33.378 |
3.811 |
11,4% |
241,2% |
1.7 |
Kinh phí mua sắm |
492 |
363 |
73,8% |
24,6% |
1.8 |
Kinh phí để triển khai thực hiện các hạng mục, hoạt động lĩnh vực công nghệ thông tin – truyền thông |
38.199 |
9.716 |
25,4% |
26,0% |
1.9 |
Kinh phí chăm lo Tết Giáp thìn năm 2024 |
385 |
385 |
100,0% |
0 |
1.10 |
Quỹ tiền thưởng theo Nghị định 73 |
846 |
833 |
98,5% |
0 |
2 |
Cải cách tiền lương ngân sách thành phố |
23.405 |
22.538 |
96,3% |
194,0% |