THÔNG BÁO Về việc báo giá chi phí Quản lý vận hành Kho lưu trữ hồ sơ số 07 Phú Hòa
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (sau đây viết tắt là Trung tâm) đang triển khai lập dự toán gói thầu “Quản lý vận hành kho lưu trữ hồ sơ số 07 Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình” với các thông tin chi tiết sau:
- Địa điểm thực hiện: số 07 Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quy mô: Tòa nhà văn phòng, hiện trạng 09 tầng + 01 sân thượng;
- Phần diện tích sàn xây dựng: 2.453 m2;
Trung tâm thông báo đến các đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm trong công tác quản lý vận hành gói thầu nêu trên tiến hành khảo sát và gửi bảng báo giá chi phí để thực hiện công tác quản lý vận hành đến Trung tâm theo mẫu sau:
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá (chưa bao gồm VAT)
Thành tiền (chưa bao gồm VAT)
Thành tiền (đã bao gồm VAT)
Ghi chú
1
Bảo vệ toà nhà
tháng
12
02 vị trí bảo vệ làm việc 12h/24h
2
Kỹ thuật viên toà nhà
tháng
12
Làm việc 2 ngày/ tuần.
Ngoài ra, xử lý tình huống khi có sự cố xảy ra ngoài lịch làm việc cố định
3
Nhân viên vệ sinh
tháng
12
Làm việc giờ hành chính
4
Vệ sinh công nghiệp vệ sinh tổng thể trong và ngoài tòa nhà
Năm
1
5
Thí nghiệm nước uống
Lần
1
6
Rửa, vệ sinh bể nước ngầm 36m3 và 01 bồn nước inox 3m3
Lần
1
7
Chi phí tiền điện sinh hoạt và điện máy lạnh bảo quản kho
tháng
12
Sẽ thanh toán theo hóa đơn thực tế
8
Chi phí tiền nước sinh hoạt
tháng
12
Sẽ thanh toán theo hóa đơn thực tế
9
Chi phí tuyên truyền và diễn tập phương án PCCC hàng năm
năm
1
10
Chi phí kiểm tra bảo dưỡng điện trở chống sét đánh thẳng
Tiếp địa
1
11
Chi phí bảo trì hệ thống ĐHKK (Vệ sinh và thay gas)
lần/năm
4
Hệ thống ĐHKK bao gồm : 6 máy lạnh 1,5 HP-CS 1,119kw/h. 2 máy lạnh 2HP-CS 1,492 kw/h. 28 máy lạnh 2,5 HP-CS 1,865 kwh
12
Chi phí bảo dưỡng hệ thống máy phát điện dự phòng
lần/năm
4
Máy phát điện DOOSAN, công suất 185 KVA
13
Nhiên liệu vận hành máy phát điện dự phòng
Lít/năm
327
14
Bảo trì thang máy
Tháng
12
15
Chi phí kiểm định thang máy
Thang/ năm
1
16
Hệ thống báo cháy tự động
Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ
lần/năm
2
Đầu dò khói địa chỉ (63 cái)
lần/năm
2
Đầu báo cháy nhiệt (36 cái)
lần/năm
2
Nút nhấn khẩn (19 cái)
lần/năm
2
Chuông báo cháy (12 cái)
lần/năm
2
17
Hệ thống chữa cháy
Bơm điện chữa cháy
lần/năm
1
Bơm bù áp
lần/năm
1
Bơm chữa cháy Diesel
lần/năm
1
Tủ chữa cháy
lần/năm
1
18
Chi phí nạp sạc, thay thế phụ kiện bình chữa cháy CO2 – 45kg
bình
10
19
Chi phí nạp sạc bình chữa cháy xách tay CO2 – 5kg
bình
10
20
Chi phí nạp sạc bình chữa cháy xách tay MFZ8 – 5kg
bình
10
21
Chi phí bảo trì hệ thống chiếu sáng toà nhà
lần/năm
1
22
Chi phí bảo trì hệ thống Camera an ninh toà nhà
lần/năm
1
23
Chi phí bảo trì hệ thống cấp nước toà nhà
lần/năm
1
24
Chi phí hút hầm cầu, nạo vét hố ga
gói
1
25
Chi phí phun xịt mối mọt định kỳ
lần/năm
2
26
Vật tư thay thế sửa chữa nhỏ (dây điện, vòi nước, bóng đèn, tủ ATS….)
gói
1
Tổng cộng:
(Bằng chữ: ……………………………………………….đồng)
Địa chỉ nhận Báo giá: Phòng Tổ chức – Hành chính, Cao ốc 255 Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Hạn chót nhận Báo giá: Từ ngày 03 tháng 6 năm 2024 đến ngày 05 tháng 6 năm 2024.
Trân trọng./.
Trung tâm Quản lý nhà và Giám định xây dựng (sau đây viết tắt là Trung tâm) đang triển khai lập dự toán gói thầu “Quản lý vận hành kho lưu trữ hồ sơ số 07 Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình” với các thông tin chi tiết sau:
- Địa điểm thực hiện: số 07 Phú Hòa, Phường 7, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quy mô: Tòa nhà văn phòng, hiện trạng 09 tầng + 01 sân thượng;
- Phần diện tích sàn xây dựng: 2.453 m2;
Trung tâm thông báo đến các đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm trong công tác quản lý vận hành gói thầu nêu trên tiến hành khảo sát và gửi bảng báo giá chi phí để thực hiện công tác quản lý vận hành đến Trung tâm theo mẫu sau:
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (chưa bao gồm VAT) |
Thành tiền (chưa bao gồm VAT) |
Thành tiền (đã bao gồm VAT) |
Ghi chú |
1 |
Bảo vệ toà nhà |
tháng |
12 |
02 vị trí bảo vệ làm việc 12h/24h |
|||
2 |
Kỹ thuật viên toà nhà |
tháng |
12 |
Làm việc 2 ngày/ tuần. |
|||
3 |
Nhân viên vệ sinh |
tháng |
12 |
Làm việc giờ hành chính |
|||
4 |
Vệ sinh công nghiệp vệ sinh tổng thể trong và ngoài tòa nhà |
Năm |
1 |
|
|||
5 |
Thí nghiệm nước uống |
Lần |
1 |
|
|||
6 |
Rửa, vệ sinh bể nước ngầm 36m3 và 01 bồn nước inox 3m3 |
Lần |
1 |
|
|||
7 |
Chi phí tiền điện sinh hoạt và điện máy lạnh bảo quản kho |
tháng |
12 |
Sẽ thanh toán theo hóa đơn thực tế |
|||
8 |
Chi phí tiền nước sinh hoạt |
tháng |
12 |
Sẽ thanh toán theo hóa đơn thực tế |
|||
9 |
Chi phí tuyên truyền và diễn tập phương án PCCC hàng năm |
năm |
1 |
|
|||
10 |
Chi phí kiểm tra bảo dưỡng điện trở chống sét đánh thẳng |
Tiếp địa |
1 |
|
|||
11 |
Chi phí bảo trì hệ thống ĐHKK (Vệ sinh và thay gas) |
lần/năm |
4 |
Hệ thống ĐHKK bao gồm : 6 máy lạnh 1,5 HP-CS 1,119kw/h. 2 máy lạnh 2HP-CS 1,492 kw/h. 28 máy lạnh 2,5 HP-CS 1,865 kwh |
|||
12 |
Chi phí bảo dưỡng hệ thống máy phát điện dự phòng |
lần/năm |
4 |
Máy phát điện DOOSAN, công suất 185 KVA |
|||
13 |
Nhiên liệu vận hành máy phát điện dự phòng |
Lít/năm |
327 |
||||
14 |
Bảo trì thang máy |
Tháng |
12 |
|
|||
15 |
Chi phí kiểm định thang máy |
Thang/ năm |
1 |
|
|||
16 |
Hệ thống báo cháy tự động |
|
|
|
|
||
|
Tủ trung tâm báo cháy địa chỉ |
lần/năm |
2 |
||||
Đầu dò khói địa chỉ (63 cái) |
lần/năm |
2 |
|||||
Đầu báo cháy nhiệt (36 cái) |
lần/năm |
2 |
|||||
Nút nhấn khẩn (19 cái) |
lần/năm |
2 |
|||||
Chuông báo cháy (12 cái) |
lần/năm |
2 |
|||||
17 |
Hệ thống chữa cháy |
|
|
|
|
||
|
Bơm điện chữa cháy |
lần/năm |
1 |
||||
Bơm bù áp |
lần/năm |
1 |
|||||
Bơm chữa cháy Diesel |
lần/năm |
1 |
|||||
Tủ chữa cháy |
lần/năm |
1 |
|||||
18 |
Chi phí nạp sạc, thay thế phụ kiện bình chữa cháy CO2 – 45kg |
bình |
10 |
|
|||
19 |
Chi phí nạp sạc bình chữa cháy xách tay CO2 – 5kg |
bình |
10 |
|
|||
20 |
Chi phí nạp sạc bình chữa cháy xách tay MFZ8 – 5kg |
bình |
10 |
|
|||
21 |
Chi phí bảo trì hệ thống chiếu sáng toà nhà |
lần/năm |
1 |
|
|||
22 |
Chi phí bảo trì hệ thống Camera an ninh toà nhà |
lần/năm |
1 |
|
|||
23 |
Chi phí bảo trì hệ thống cấp nước toà nhà |
lần/năm |
1 |
|
|||
24 |
Chi phí hút hầm cầu, nạo vét hố ga |
gói |
1 |
|
|||
25 |
Chi phí phun xịt mối mọt định kỳ |
lần/năm |
2 |
|
|||
26 |
Vật tư thay thế sửa chữa nhỏ (dây điện, vòi nước, bóng đèn, tủ ATS….) |
gói |
1 |
|
|||
Tổng cộng: |
|
|
|||||
(Bằng chữ: ……………………………………………….đồng) |
|||||||
|
Địa chỉ nhận Báo giá: Phòng Tổ chức – Hành chính, Cao ốc 255 Trần Hưng Đạo, phường Cô Giang, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Hạn chót nhận Báo giá: Từ ngày 03 tháng 6 năm 2024 đến ngày 05 tháng 6 năm 2024.
Trân trọng./.